Bạn đang đọc: Bóng chày Tiếng Anh là gì Nếu bạn muốn phát âm theo ngôn từ Anh Anh, thì bạn hoàn toàn có thể phát âm là / ˈbeɪs. bɔːl / .Nếu bạn muốn phát âm theo ngôn từ Anh Mỹ, thì bạn hoàn toàn có thể phát âm là / ˈbeɪs. bɑːl / Kinh Nghiệm Hướng dẫn Môn bóng chày tiếng Anh là gì Mới Nhất Update: 2022-02-20 01:49:07,Quý khách Cần biết về Môn bóng chày tiếng Anh là gì. You trọn vẹn có thể lại Báo lỗi ở phía dưới để Mình được tương hỗ. 1971) 1911 - Hank Greenberg, cầu thủ bóng chày người Mỹ (m. 1971) 1911 – Hank Greenberg, American baseball player (d. WikiMatrix. Một trong những anh em họ của anh là cầu thủ bóng chày, Nomar Garciaparra. One of his cousins is former professional baseball player, Nomar Garciaparra. WikiMatrix. consumed tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ consumed trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ consumed tiếng Anh nghĩa là gì. Lonely Island vinh danh 2 ngôi sao bóng chày có tiếng José Canseco và Mark McGwire trong album rap trực quan lấy bối cảnh thời hoàng kim thập niên 80 của Anh em nhà Bash. Xem phim Lonely Island vinh danh 2 ngôi sao bóng chày có tiếng José Canseco và Mark McGwire trong album rap trực quan lấy bối cảnh Anh ấy là một trong những người chuyển đổi và chậm chạp nhất trong lịch sử của giải đấu. Việc anh được đưa vào Hall Hội trường bóng chày nổi tiếng năm 1974 và trong đội ‘MLB All-Century, năm 1999 càng chứng tỏ giá trị của anh trong làng bóng chày chuyên nghiệp Mỹ. 8LA5zc. Từ vựng Nghĩa Tiếng việt Baseball Môn thể thao bóng chày Baseball shoes giày bóng chày Baseball field field sân bóng chày Baseball Bat Wood Đây là gậy đánh bóng chày được thiết kế từ chất liệu bằng gỗ. Baseball Bat Aluminum Gậy bóng chày được làm từ chất liệu nhôm Baseball Bat Steel Loại gậy này được sản xuất từ chất liệu thép Baseball Vecto quả bóng chày Pitcher găng tay bóng chày Baseball Cap Cap mũ lưỡi trai đánh bóng baseballer Cầu thủ bóng chày Catcher Người bắt bóng Baseball gloves Người ném bóng strike zone Cú ném bóng ra ngoài không do batter thực hiện Breaking ball Pha bóng đổi quỹ đạo Fork ball Pha bóng lắc Batter cầu thủ đánh bóng, người đứng ở trong batter’s box Batter box’s khu vực mà batter sẽ đứng ở trong trong suốt lượt đánh của mình. Strike out loại sau khi đánh trượt bóng. Fly out đánh trúng bóng những vẫn bị loại vì bắt được bóng trước khi chạm mốc Tag out đánh trúng bóng nhưng bị cầu thủ phòng ngủ của đối thủ chạm vào người và bị loại. Double play loại cùng lúc hai người. Tripple play loại cùng lúc 3 người Foul cầu thủ đập bóng ra ngoài biên vạch foul hai bên sân bóng Ball một cú ném không vào vùng strike zone và không bị đánh bởi Walk Ghi chú nếu bóng chạm đất và đi qua strike zone thì đó là ball. Dead ball batter được phép đi bộ lên chiếm gôn 1 sau khi pitcher ném bóng lỗi. Bunt lỗi ném bóng của pitcher trúng người batter. Safe đội tấn công đã chiếm được gôn 1 cách an toàn Out cú nảy bóng của batter Home run battter đánh bóng ra ngoài sân, trong vùng giữa hai vạch foul, chạy 1 vòng quanh 3 gôn và về đến gôn 1. Steal thuật ngữ bóng chày tiếng Anh có nghĩa là cướp gôn. No hit, no run pitcher không phạm lỗi khi bắt bóng. Perfect game trận đấu mà 1 đội giành chiến thắng tuyệt đối trong cả 9 hiệp. Called game một đội thua trước khi đấu hết 9 hiệp do có cách biệt quá lớn về tỉ số Fast ball những pha bóng thẳng và có tốc độ cao. Off speed là pha bóng có độ lắc nhẹ để qua mắt đội tấn công của đối thủ. Breaking ball pha bóng thay đổi quỹ đạo khi bay. Curve ball bao gồm có những pha bóng xoáy có độ cong về phía bên trái hoặc bên phải. Slider gần giống breaking ball, nhưng có tốc độ chậm hơn và ít xoáy hơn. Slurve pha bóng xoáy nhưng lại có thể thay đổi quỹ đạo bay. Screwball gần giống với curve ball nhưng có quỹ đạo ngược lại. Fork ball những pha bóng chậm hơn fast ball. Có thể bay vớ nhiều quỹ đạo chứ không riêng gì quỹ đạo thằng. Change up là 1 loại pha bóng chậm và bay theo 1 quỹ đạo. Cirlce change up là một loại pha bóng chậm nhưng có thể thay đỗi quỹ đạo. 4-seam fast ball pha bóng thẳng và có tốc độ cực cao. 2-seam fast ball bóng bay thẳng và nhanh nhưng có độ cắt từ trái sang phải. Sinker bóng bay thẳng và nhanh, nhưng có chiều hướng đi xuống Cutter là pha fast ball có độ cắt từ phải sang trái. Splitter split-finger fast ball pha bóng bay cực chậm có quỹ đạo hình vòng cung. Eephus bóng bay chậm, không theo quỹ đạo nào và không có độ xoáy nên rất khó để cản phá. Knuckleball đường bóng hạ xuống đột ngột khi đến gần batter. Từ điển Việt-Anh bóng chày Bản dịch của "bóng chày" trong Anh là gì? vi bóng chày = en volume_up baseball chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI bóng chày {danh} EN volume_up baseball Bản dịch VI bóng chày {danh từ} 1. Thể thao bóng chày volume_up baseball {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "bóng chày" trong tiếng Anh bóng danh từEnglishballampouleshadowshadebóng tính từEnglishpolishedbóng điện danh từEnglishlightbóng hình danh từEnglishfigurebóng dáng danh từEnglishfigurebóng tối danh từEnglishshadeshadowdarkbóng râm danh từEnglishshadebóng mát danh từEnglishshadebóng gió động từEnglishimplybóng nguyệt danh từEnglishmoonlightbóng cây danh từEnglishshadebóng trăng danh từEnglishmoonlightbóng đen danh từEnglishshadowbóng mượt tính từEnglishsleekbóng truyền danh từEnglishvolleyball Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese bói Kiềubói cábói dịchbói toánbónbóngbóng bànbóng bầu dụcbóng bẩybóng chuyền bóng chày bóng câubóng câybóng dángbóng gióbóng hìnhbóng hồngbóng loángbóng lộnbóng mabóng mát commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Weapons include guns, grenades, sledgehammers, and baseball Fuente, một nhà sản xuất xì gà lớn có trụ sở tại Cộng hòa Dominican, cũng đã sản xuất figurados với hình dạng kỳ lạ,Arturo Fuente, a large cigar manufacturer based in the Dominican Republic, has also manufactured figurados inexotic shapes ranging from chili peppers to baseball bats and American là một phần dựa trên nhữngkinh nghiệm bóng chày bóng chày nhỏ của nhà văn/ đạo diễn Ron Shelton và mô tả các cầu thủ và người hâm mộ của Durham Bulls, mộtđội bóng chày ở Durham, North is partly based upon the minor-league baseball experiences of writer/director Ron Shelton and depicts the players and fans of the Durham Bulls, a minor-league baseball team in Durham, North thúc buổi giao lưu với đoàn bóng chày Nhật Bản và 2 danh thủ, tuy thời gian diễn ra ngắn ngủi nhưng đây là cơ hội gặp gỡ, học hỏi kinh nghiệm vàcũng là dịp giao lưu bóng chày bóng chày cuối tuần với nhiều niềm vui cho các em nhỏ và những người tham baseball camp ended with great enjoyment and satisfaction from the Japanese baseball team, the two famous players and the children. Even though the time is short, this is an opportunity to meet up, to learn from the best and also a chance to have a weekend baseball with lots of joy and Baseball in the American là một phần dựa trên nhữngkinh nghiệm bóng chày bóngchày nhỏ của nhà văn/ đạo diễn Ron Shelton và mô tả các cầu thủ và người hâm mộ của Durham Bulls, mộtđội bóng chày ở Durham, North is based upon the minor league experiences of writer/director Ron Shelton and depicts the players and fans of the Durham Bulls, a minor league baseball team in Durham, North là một phần dựa trên nhữngkinh nghiệm bóng chày bóng chày nhỏ của nhà văn/ đạo diễn Ron Shelton và mô tảcác cầu thủ và người hâm mộ của Durham Bulls, mộtđội bóng chày ở Durham, North movie is partly based upon the minor league experiences of writer/director Ron Shelton and depicts the players andfans of the Durham Bulls, a minor league baseball team in Durham, North Carolina. Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu về môn thể thao “ Bóng chày” thú vị bậc nhất được hàng triệu người yêu thích cũng như hiểu rõ tên gọi của môn thể thao này trong Tiếng Anh là gì nhé! 1. Bóng chày trong tiếng anh là gì? Trong Tiếng Anh, Bóng chày được gọi là Baseball. Hình ảnh minh họa Bóng chày 2. Thông tin chi tiết về bóng chày Về phát âm Bạn có thể phát âm “ Baseball” theo hai ngữ điệu khác nhau là Anh – Anh hoặc Anh – Mỹ. Nếu bạn muốn phát âm theo ngữ điệu Anh – Anh, thì bạn có thể phát âm là / Nếu bạn muốn phát âm theo ngữ điệu Anh – Mỹ, thì bạn có thể phát âm là / Về loại từ Baseball là danh từ Noun Nghĩa Tiếng Anh Baseball is a collective sport, each team consists of 9 members, in which a player of one team the pitcher will try his best to throw the ball hard at the player of the other team, and this person will then try to hit the baseball with a baseball bat before it is picked up by the teammate of the person behind the player on your team the catcher. Nghĩa Tiếng Việt Bóng chày là một môn thể thao tập thể, mỗi đội gồm 9 thành viên, trong đó một cầu thủ của đội này cầu thủ giao bóng sẽ cố gắng hết mình ném quả bóng thật mạnh về phía cầu thủ của đội kia, và sau đó người này sẽ cố gắng đánh trái bóng chày bằng một cây gậy đánh bóng chày trước khi nó được tóm lại bởi đồng đội của người đứng sau cầu thủ đội bạn cầu thủ bắt bóng. Một số cụm từ về Bóng chày Baseball coach Huấn luyện viên bóng chày Legendary baseball coach Vince Lombardi once told reporters that “Running a baseball team is like running any other collective such as the military, political party or a business. The principles outlined will also be similar. The most important and final goal is to win and beat the opponents.” Huấn luyện viên bóng chày huyền thoại Vince Lombardi đã từng phát biểu với phóng viên rằng “ Điều hành một đội bóng chày cũng giống như điều hành bất cứ một tập thể nào như là quân đội, đảng chính trị hoặc một doanh nghiệp. Các nguyên tắc đưa ra cũng sẽ tương tự như nhau. Mục tiêu quan trọng nhất và cuối cùng là giành chiến thắng và đánh bại các đối thủ.” Baseball bat gậy bóng chày The material that makes a baseball bat is usually wood or metal. The shape of the baseball bat is elongated, the part used to hit the ball at the top of the bat will be larger and tapering to the handle, the inside of the bat is hollow so that the weight of the bat is not too heavy. Chất liệu làm nên một cây gậy bóng chày thường là từ gỗ hoặc kim loại. Hình dạng của cây gậy bóng chày thon dài, phần dùng để đánh bóng ở đỉnh gậy sẽ to hơn và thon dần đến phần tay cầm, bên trong gậy thì rỗng để trọng lượng cây gậy không quá nặng. Gậy bóng chày Baseball jacket áo bóng chày A baseball shirt is a shirt that baseball players wear when participating in a game. Some well-designed baseball shirts have become famous and become a favorite fashion item of young people. Áo bóng chày là chiếc áo mà các cầu thủ bóng chày mặc khi tham gia thi đấu. Một số loại áo bóng chày có thiết kế đẹp mắt đã trở nên nổi tiếng và trở thành một món đồ thời trang yêu thích của các bạn trẻ. 3. Ví dụ anh – việt Ví dụ Baseball is a famous sport in the United States. Bóng chày là môn thể thao nổi tiếng của nước Mỹ. My dad could spend hours just watching a few baseball games on TV. Bố tôi có thể dành ra mấy tiếng đồng hồ chỉ để xem vài trận đấu bóng chày trên tivi. Some fans can shell out millions of dollars for famous baseball players’ baseball jackets. Một số người hâm hộ có thể chi trả triệu đô la cho chiếc áo bóng chày của các cầu thủ bóng chày nổi tiếng. 4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến bóng chày Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt Baseball player Cầu thủ bóng chày Người ném bóng Cầu thủ đánh bóng người sẽ đứng ở trong khu vực người ném bóng Catcher Cầu thủ bắt bóng Pitcher Cầu thủ ném bóng Người ném bóng box’ Khu vực mà cầu thủ đánh bóng sẽ đứng ở trong trong suốt lượt đánh của mình Strike out Cầu thủ đánh bóng đánh trượt 3 lần sẽ bị loại Fly out Cầu thủ đánh bóng đánh trúng bóng nhưng vẫn bị loại bởi vì cầu thủ đội kia bắt được bóng trước khi bóng chạm mốc Double play Loại cùng lúc hai cầu thủ Triple play Loại cùng lúc 3 cầu thủ Foul Cầu thủ đập bóng bay ra ngoài biên Dead ball Lỗi ném bóng của người ném bóng trúng người đánh bóng Bunt Cú nảy bóng của người ném bóng. Safe Đội tấn công đã chiếm được gôn một cách an toàn. Fast ball Những pha ném hay đánh bóng thẳng và có tốc độ cao Off speed Những pha bóng chậm hơn fastball nhưng có thể bay với nhiều quỹ đạo chứ không riêng gì quỹ đạo thẳng Breaking ball Pha bóng thay đổi quỹ đạo khi bóng bay Curve ball Những pha bóng xoáy có độ cong về phía bên trái hay bên phải Change up Một loại pha bóng chậm và bay theo một quỹ đạo. Cirlce change up Một loại pha bóng chậm nhưng bóng có thể thay đỗi quỹ đạo khi bay 4-seam fast ball Pha bóng thẳng và có tốc độ cực kỳ cao 2-seam fast ball Bóng bay thẳng và nhanh tuy nhiên có độ cắt từ trái sang phải. Sinker Bóng bay thẳng và nhanh và có chiều hướng đi xuống. Splitter split-finger fast ball Đường bóng hạ xuống một cách đột ngột khi đến gần người ném bóng Knuckleball Bóng bay chậm, không theo bất kỳ quỹ đạo nào và không có độ xoáy nên rất khó để cản phá Eephus Pha bóng bay vô cùng chậm và có quỹ đạo hình vòng cung Cầu thủ ném bóng Hy vọng sau khi xem qua bài viết này bạn có thể một vài thông tin hữu ích về “ Bóng chày” nhé!

bóng chày tiếng anh là gì