Rất may, anh ruột ông là bác sĩ giải phẫu gan ở bệnh viện Parkway của Singapore, bảo tôi gởi toàn bộ kết quả test/ chụp chiếu của anh sang cho họ xem. Tôi lại khấp khởi hy vọng, chuẩn bị vé máy bay đưa anh sang Sing, bay 1.5 tiếng nhanh hơn qua Trung Quốc, chắc anh chịu được. Trong tiếng anh, Bằng lái xe được gọi và hiểu theo hai cách, tùy thuộc vào từng khu vực, quốc gia, chúng ta có hai cách hiểu là Driver's License (theo American English- anh mỹ) hoặc là Driving License (British English- anh anh). Dịch nghĩa: Hãy lái xe cẩn thận để đảm bảo an toàn cho chính bạn. Ví dụ 6: If you be not careful driving, you should no longer drive. Dịch nghĩa: Nếu bạn lái xe không có ý tứ, cẩn thận thì bạn đừng nên lái xe nữa. At the base of the steering column there is a worm gear inside a box. A worm is a threaded cylinder like a short bolt. Imagine turning a bolt which holding a nut on it; the nut would move along the bolt. In the same way, turning the worm moves anything fitted into its thread. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ resto trong tiếng Ý. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ resto tiếng Ý nghĩa là gì. * danh từ. - {rest} sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ, sự yên tâm, sự yên lòng, sự thanh thản, sự Người lái xe tải tiếng Anh gọi là truck driver. Bên dưới là những từ vựng liên quan tới Người lái xe tải có thể bạn quan tâm: Chuyển nhà : moving house. Chuyển nhà trọ: moving inn. Vận chuyển hàng hóa: freight. Chuyển kho xưởng : warehouse transfer. Bảng giá chuyển nhà : house moving price list. Taxi tải: Taxi loading. Cho thuê xe tải: truck rental. fbUMS. Và nếu bạn muốn lái xe, đây là một cách khá dễ dàng để nhận thêm tiền mặt you like driving, this could be a great way to make some extra nếu cư ngụ ở khu vực nơi có rất nhiều bãi đậu xe,và quyết định lái xe, đây là những gì bạn cần biếtBut if you or in an area where there is plenty of parking,Cách Đà Nẵng 5 phút lái xe, đây là khách sạn 5 sao duy nhất toạ lạc trên bãi biển Non Nước cát trắng, nước trong 5 minute drive, this is the only 5-star hotel located on the white sand of Non Nuoc beach, blue dự kiến mỗi xe tự lái có thể thu thập, xử lý và phân tích 4 Tb tương đương 4,096 Gbdữ liệu trong 1,5 tiếng lái xe, đây là thời gian trung bình con người sử dụng xe hơi mỗi Winter expects fully autonomous cars to collect, process and analyze four terabytesof data in 1½ hours of driving, which is the average amount a person spends in a car each phép lái xe đáng ngạc nhiên, đây không phải là yêu cầu nhưng chúng tôi muốn mang theo chúng licencesurprisingly, this isn't a requirement but we like to carry it with us anyways.Về mặt lái xe tự động, đây chính xác là những gì bạn muốn- G70 có ý nghĩ của riêng mình và đó là một điều tốt vì tâm trí tôi không hoàn toàn có khả năng tránh được vấn terms of autonomous driving, this is exactly what you want- the G70 had a mind of its own, and that's a good thing because my mind was not fully capable of avoiding a Ecobank Ăn hay lái xe, đây thực sự là câu hỏi đúng không?Ecobilan agrofuels eat or drive, is this really the right question?Nằm cách thủ đô Kuala Lumpur chỉ hai giờ lái xe, đây là một nơi tuyệt vời để nghỉ ngơi 1 ngày từ KL!Located only two hours' drive from Kuala Lumpur, it is a great place for a 1-day getaway from KL!Nó chỉ cáchThượng Hải 2 giờ rưỡi lái xe, khiến nơi đây trở thành nơi nghỉ dưỡng cuối tuần hoàn is just two-and-a-half hours' drive from Shanghai, making it the perfect weekend nhận được giấy phép lái xe, tôi quyết định đây là cơ hội để chúng tôi ra when I got my driver's license, I decided this was our chance to chiếc xe trên thị trường hiện nay có thể được trang bị các công nghệ hỗ trợ lái xe, nhưng người lái không nên nhầm lẫn đây là công nghệ lái xe tự động, bởi vì người ngồi sau vô- lăng vẫn phải chịu trách nhiệm về những gì xảy on the market today can provide driver assistance, however this shouldn't be confused with automated driving, as the person behind the wheel is still responsible for what của mọi người địa chỉ, cách lái xe, đường tới of people… addresses, how to drive a car, how to come mô tả của anh ấy về những quán ăn ven đường và phong cảnh mô tảchính xác những gì tôi đã thấy khi tôi lái xe gần đây, vì vậy tôi đã hỏi anh ấy khi anh ấy thực hiện chuyến descriptions of the roadside eateries andthe landscape describe exactly what I had seen when I drove there recently, so I asked him when he would made the thể bạn nhận ranỗi lo âu về việc học lái xe thật ra bắt nguồn từ giáo viên dạy láixe trước đây, đặc biệt nếu đó là một người thân của might realize that theanxiety you had been feeling about learning to drive actually stemmed from your previous instructor, especially if it was a relative trying to teach you how to được gọi là ám ảnh lái xe hoặc sợ lái xe, có thể đủ nghiêm trọng để được coi là một nỗi sợ hãi hoặc ám ảnh dữ dội, dai dẳng.[ 1][ 2] Nhiều người có cảm giác lo lắng khi lái xe, đây là một dạng lo âu có thể ở mức độ nghiêm driving phobia, also called vehophobia or a fear of driving, can be severe enough to be considered an intense, persistent fear or phobia.[1][2] Many people have driving anxiety, which is a form of anxiety that can range in tâm này nằm cách thunglũng Boulder khoảng 30 phút lái xe, gần đây đã được mua lại với giá đô- center, located about a 30-minute drive from Boulder, was recently purchased for $375, cà phê đặc sản gầnnhất cách đó khoảng 25 phút lái xe, gần đây, Sean Sean Belknap nói với Daily Coffee closest specialty coffee shop is about a 25-minute drive away,” Sean Belknap recently told Daily Coffee chỗ chẳng ai tưởng tượng được rằng người Mỹ cầm chainước lọc khi đi trên phố hay lái xe, giờ đây hình ảnh này đã trở thành tiêu chuẩn”.Where once it would have been unimaginable to see Americans walking down thestreet carrying plastic bottles of water, or driving around with them in their car's cup holders, now that's the norm.”.Dù chính quyền còn cẩn trọng về động cơ hành động của kẻ lái xe, xem ra đây là vụ tấn công mới nhất vào lực lượng an ninh French authorities remain cautious as to the motives of the driver, the incident appears to be the latest assault on France's security cách Liverpool và Manchester một giờ lái xe, nơi đây là quê hương của rất nhiều doanh nghiệp toàn cầu, trụ sở chính của các các doanh nghiệp này đều tập trung ở đây, trong đó có Vodafone& an hour's drive away from Liverpool and Manchester, we are home to a wealth of global businesses, headquartered close-by including Vodafone& cần lái xe quanh đây vài vòng, để cho gió thổi qua tóc cậu will just drive him around the grounds, top down, wind in his thích lái xe nhưng giờ đây, tôi không được lái nữa”.I like to drive, I can't drive any more.".Nó đã được một vài năm kể từ khi tôi lái xe một, nhưng gần đây tôi có niềm vui của chi tiêu một tuần trong một has been a couple of years since I last drove a one, but I recently had the pleasure of spending a week in a ích thực tế sẽ khác nhau dựa trên các yếu tố như loại xe, láixe phong cách và xăng trước đây được sử dụng ích thực tế sẽ khác nhau dựa trên các yếu tố như loại xe, láixe phong cách và xăng trước đây được sử dụng ích thực tế sẽ khác nhau dựa trên các yếu tố như loại xe, láixe phong cách và xăng trước đây được sử dụng từ khi Google bắt đầunghiên cứu xe tự lái cách đây 8 năm, xe tự lái của Waymo chi nhánh của Google đã đi được hơn 3,2 triệu Google began researching self-driven vehicles eight years ago, Waymo's self-driving cars have traveled more than million xế láixe là một xe tải lái xe trò chơi, ở đây bạn phải lái xe tải hạng nặng của bạn và đạt được về Drive is another truck driving game, here you have to drive your heavy truck and reach the finish tôi làm ở đây, tại Yamagato, và chúng tôi bay tới đây, và lái chiếc xe này đi khắp I worked there, at Yamagato, and we fly here, and we drive that car everywhere. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bộ từ vựng tiếng anh cho lái xe đầy đủ và chi tiết. Hãy theo dõi nhé. Xem video của KISS English về cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé Bạn đang là một tài xế? Bạn ngại gặp khách du lịch nước ngoài vì không biết nên giao tiếp như thế nào? Trong bài viết hôm nay, KISS English sẽ chia sẻ cho các bộ từ vựng tiếng anh cho lái xe đầy đủ và chi tiết. Từ Vựng Tiếng Anh Cho Lái Xe Taxi Phổ Biến NhấtMẫu Câu Tiếng Anh Cho Lái Xe Thường DùngỞ trạm xăngTrục trặc máy mócLàm việc với cảnh sát giao thôngKhácTiếng Anh Cho Lái Xe Khi Giao TiếpLời Kết Từ Vựng Tiếng Anh Cho Lái Xe Taxi Phổ Biến Nhất Từ Vựng Tiếng Anh Cho Lái Xe Taxi Phổ Biến Nhất Diver tài xếTo diver lái xeRoad đườngTraffic giao thôngTraffic light đèn giao thôngVehicle phương tiệnRoadside lề đườngRing road đành vành đaiPetrol station trạm bơm xăngKerb mép vỉa hèRoad sign biển chỉ đườngTurning chỗ rẽ, ngã rẽFork ngã baToll lệ phí qua đường hay qua cầuToll road đường có thu lệ phíOne-way street đường 1 chiềuRoundabout bùng binhHigh way quốc lộNo entry cấm vàoCar park bãi đổ xeParking space chỗ đỗ xeNo parking cấm đỗ xeDriving licence bằng lái xePassenger hành kháchStop dừng xeNo stopping cấm dừngNo overtaking cấm vượtGive way nhường đườngKeep left đi bên tráiKeep right đi bên phảiGet in lane đi đúng làn đườngSlow down đi chậm lạiTo accelerate đi nhanh lênBus lane làn đường xe buýtCaution thận trọngTraffic jam tắc đườngspeed tốc độSignpost biển báoTo swerve ngoặtBypass đường vòngTo brake phanh động từSpeed limit giới hạn tốc dộSpeeding fine phạt tốc độ Mẫu Câu Tiếng Anh Cho Lái Xe Thường Dùng Mẫu Câu Tiếng Anh Cho Lái Xe Thường Dùng 1. Can I park here? Mình có thể đỗ xe ở đây không? 2. Where’s the nearest petrol station? Trạm xăng gần nhất ở đâu? 3. How far is it to the next services? Từ đây đến chỗ có dịch vụ công cộng trạm xăng, cửa hàng, quán cà phê, nhà vệ sinh, tiếp theo bao xa? 4. Are we nearly there? Chúng ta gần đến nơi chưa? 5. Please slow down! Làm ơn đi chậm lại! 6. We’ve had an accident Chúng ta vừa bị tai nạn 7. Sorry, it was my fault Xin lỗi đây là lỗi của mìnhi 8. It wasn’t my fault Đây không phải lỗi của mình 9. You’ve left your lights on Cậu vẫn để đèn kìa 10. Have you passed your driving test? Cậu có đỗ kỳ thi lấy bằng lái xe không? Ở trạm xăng 1. How much would you like? Anh/chị cần bao nhiêu xăng? Ex Full, please Làm ơn đổ đầy £25 worth, please Làm ơn đổ 25 bảng 2. It takes … Xe tôi dùng … Ex petrol xăng diesel dầu diesel 3. It’s an electric car Đây là ô tô điện 4. I’d like some oil Tôi muốn mua một ít dầu 5. Can I check my tyre pressures here? Ở đây có kiểm tra áp suất hơi của lốp xe không? Trục trặc máy móc 1. My car’s broken down Ô tô của tôi bị hỏng 2. My car won’t start Ô tô của tôi không khởi động được 3. We’ve run out of petrol Xe chúng tôi bị hết xăng 4. The battery’s flat Xe hết ắc quy rồi 5. Have you got any jump leads? Bạn có dây sạc điện không? 6. I’ve got a flat tyre Xe tôi bị xịt lốp 7. I’ve got a puncture Xe tôi bị thủng lốp 8. The … isn’t working không hoạt động Ex speedometer đồng hồ công tơ mét petrol gauge kim đo xăng fuel gauge kim đo nhiên liệu 9. The … aren’t working không hoạt động Ex brake lights đèn phanh indicators đèn xi nhan 10. There’s something wrong with … Có trục trặc gì đó với … Ex the engine động cơ the steering bánh lái the brakes phanh 11. The car’s losing oil Xe đang bị chảy dầu Làm việc với cảnh sát giao thông 1. Could I see your driving license?Cho tôi xem bằng lái! 2. Do you know what speed you were doing?Anh/chị có biết mình đang đi với tốc độ bao nhiêu không? 3. Are you insured on this vehicle?Anh/chị có đóng bảo hiểm xe không? 4. Could I see your insurance documents? Cho tôi xem giấy tờ bảo hiểm! 5. Have you had anything to drink? Anh/chị có uống gì lúc trước không? 6. How much have you had to drink? Anh/chị đã uống bao nhiêu? 7. Could you blow into this tube, please? Mời anh/chị thổi vào ống này! Khác 1. Stop Dừng lại 2. Give way Nhường đường 3. No entry Cấm vào 4. One way Một chiều 5. Parking Nơi đỗ xe 6. No parking Cấm đỗ xe 7. No stopping Cấm dừng 8. Vehicles will be clamped Các phương tiện giao thông sẽ bị khóa lại nếu đỗ không đúng chỗ 9. Keep left Đi bên trái 10. Get in lane Đi đúng làn đường 11. Slow down Đi chậm lại 12. No overtaking Cấm vượt 13. School Trường học 14. Low bridge Cầu gầm thấp 15. Level crossing Chỗ đường ray giao với đường cái 16. Bus lane Làn đường xe buýt 17. No through road Đường cụt 18. Caution Thận trọng 19. Fog Sương mù 20. Diversion Đổi hướng 21. Road closed Chặn đường 22. Roadworks Sửa đường 23. Accident ahead Phía trước có tai nạn 24. Queue ahead Có hàng xe dài phía trước 25. Queues after next junction Có hàng xe dài sau chỗ đường giao nhau tiếp theo 26. On tow Đang kéo xe 27. Services Dịch vụ 28. Air Không khí 29. Water Nước 30. Don’t drink and drive Không uống bia rượu khi lái xe Tiếng Anh Cho Lái Xe Khi Giao Tiếp Where are you? Quý khách ở đâu? What’s the address? Địa chỉ cuả quý khách ở đâu? Get in, please! Xin mời lên xe Where are you heading? Bạn đi đến đâu Bang the door, please! Làm ơn đóng cửa lại May I stop here? Tôi dừng ở đây nhé? Sorry, no parking here Xin lỗi, không được đỗ xe ở đây. I have to look for a parking place Tôi phải tìm chỗ đỗ xe. There is a “No parking” designation in front Ở phía trước có biển cấm đỗ xe. I can’t break the traffic rules Tôi không thể vi phạm luật giao thông. It’s too dangerous to overtake Vượt như vậy rất nguy hiểm. Don’t worry. I can make it Yên tâm đi. Tôi có thể đuổi kịp. If no jam, we can get there on time Nếu không tắc đường, chúng ta có thể tới đó đúng giờ. Can I park here? Mình có thể đỗ xe ở đây không? Where’s the nearest petrol station? Trạm xăng gần nhất ở đâu? Are we nearly there? Chúng ta gần đến nơi chưa? Please slow down! Làm ơn đi chậm lại! It’s on its way Xe trên đường đến rồi Here you got anything smaller? Bạn có tiền nhỏ hơn không? Lời Kết Trên đây là tất cả những thông tin bổ ích về từ vựng tiếng anh cho lái xe mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả. Tiếng việt English Українська عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce اردو 中文 Ví dụ về sử dụng Bằng lái xe trong một câu và bản dịch của họ Easy to operate, do not need driving licenseL6e-BP.I need to see a driver's license and harvest valid driving licence issued by another EU member state,I rather suspect he was riding without a spouses can have their proper licensing and both you searching for a driver training centre? Kết quả 813, Thời gian Từng chữ dịch Cụm từ trong thứ tự chữ cái Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư Truy vấn từ điển hàng đầu Tiếng việt - Tiếng anh Tiếng anh - Tiếng việt Đăng nhập Đăng ký Trang chủ Câu Từ vựng Trang chủTiếng AnhCâu Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh Trang 22 trên 61 ➔ Hỏi đường và chỉ đường Thuê ô tô ➔ Lái xe Dưới đây là một số câu bạn có thể cần và một số biển chỉ dẫn bạn có thể nhìn thấy khi đi bằng ô tô. can I park here? mình có thể đỗ xe ở đây không? where's the nearest petrol station? trạm xăng gần nhất ở đâu? how far is it to the next services? từ đây đến chỗ có dịch vụ công cộng trạm xăng, cửa hàng, quán cà phê, nhà vệ sinh, tiếp theo bao xa? are we nearly there? chúng ta gần đến nơi chưa? please slow down! làm ơn đi chậm lại! we've had an accident chúng ta vừa bị tai nạn sorry, it was my fault xin lỗi đây là lỗi của mìnhi it wasn't my fault đây không phải lỗi của mình you've left your lights on cậu vẫn để đèn kìa have you passed your driving test? cậu có đỗ kỳ thi lấy bằng lái xe không? Ở trạm xăng how much would you like? anh/chị cần bao nhiêu xăng? full, please làm ơn đổ đầy £25 worth, please làm ơn đổ 25 bảng it takes … xe tôi dùng … petrol xăng diesel dầu diesel it’s an electric car đây là ô tô điện I'd like some oil tôi muốn mua một ít dầu can I check my tyre pressures here? ở đây có kiểm tra áp suất hơi của lốp xe không? Trục trặc máy móc my car's broken down ô tô của tôi bị hỏng my car won't start ô tô của tôi không khởi động được we've run out of petrol xe chúng tôi bị hết xăng the battery's flat xe hết ắc quy rồi have you got any jump leads? bạn có dây sạc điện không? I've got a flat tyre xe tôi bị xịt lốp I've got a puncture xe tôi bị thủng lốp the … isn't working … không hoạt động speedometer đồng hồ công tơ mét petrol gauge kim đo xăng fuel gauge kim đo nhiên liệu the … aren't working … không hoạt động brake lights đèn phanh indicators đèn xi nhan there's something wrong with … có trục trặc gì đó với … the engine động cơ the steering bánh lái the brakes phanh the car's losing oil xe đang bị chảy dầu Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh Trang 22 trên 61 ➔ Hỏi đường và chỉ đường Thuê ô tô ➔ Làm việc với cảnh sát giao thông could I see your driving licence? cho tôi xem bằng lái! do you know what speed you were doing? anh/chị có biết mình đang đi với tốc độ bao nhiêu không? are you insured on this vehicle? anh/chị có đóng bảo hiểm xe không? could I see your insurance documents? cho tôi xem giấy tờ bảo hiểm! have you had anything to drink? anh/chị có uống gì lúc trước không? how much have you had to drink? anh/chị đã uống bao nhiêu? could you blow into this tube, please? mời anh/chị thổi vào ống này! Các dòng chữ bạn có thể thấy Stop Dừng lại Give way Nhường đường No entry Cấm vào One way Một chiều Parking Nơi đỗ xe No parking Cấm đỗ xe No stopping Cấm dừng Vehicles will be clamped Các phương tiện giao thông sẽ bị khóa lại nếu đỗ không đúng chỗ Keep left Đi bên trái Get in lane Đi đúng làn đường Slow down Đi chậm lại No overtaking Cấm vượt School Trường học Low bridge Cầu gầm thấp Level crossing Chỗ đường ray giao với đường cái Bus lane Làn đường xe buýt No through road Đường cụt Caution Thận trọng Fog Sương mù Diversion Đổi hướng Road closed Chặn đường Roadworks Sửa đường Accident ahead Phía trước có tai nạn Queue ahead Có hàng xe dài phía trước Queues after next junction Có hàng xe dài sau chỗ đường giao nhau tiếp theo On tow Đang kéo xe Services Dịch vụ Air Không khí Water Nước Don't drink and drive Không uống bia rượu khi lái xe Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh Trang 22 trên 61 ➔ Hỏi đường và chỉ đường Thuê ô tô ➔ Trong trang này, tất cả các cụm từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì cụm từ nào để nghe. Ứng dụng di độngỨng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh Hỗ trợ công việc của chúng tôi Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord. Trở thành một người ủng hộ © 2023 Speak Languages OÜ Chính sách về quyền riêng tư Điều khoản sử dụng Liên hệ với chúng tôi Tiếng Việt

lái xe tiếng anh là gì