giản dị. bằng Tiếng Anh. Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh chứa 22 phép dịch giản dị , phổ biến nhất là: simple, plain, easy . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của giản dị chứa ít nhất 1.475 câu.
Khàn tiếng hay khản tiếng là tình trạng thay đổi giọng nói thường hay gặp trong các trường hợp liên quan đến khô hoặc ngứa rát họng. Đây cũng là triệu chứng thường bắt nguồn từ các vấn đề liên quan đến dây thanh âm và có thể là từ viêm thanh quản.
Anh và Cậu là 2 ca sĩ nổi tiếng. Có duyên gặp nhau trong một chương trình giải trí. Sau đó,có cơ hội trò chuyện với nhau nhiều dần dần 2 người đều có tình cảm với đối phương.Và Họ đã ở bên nhau đến nay đã 5 năm,2 người yêu nhau rất giản dị,anh rất yêu thương cậu,cậu rất thích làm nũng với anh. Mặc
Bên anh quấn quit mãi chẳng rời Và khi gọi anh là mưa.. Chẳng thể gần lại được nữa Anh mang ấm áp đi xa Và để giờ mình em lại bơ bơ lạc vào giấc mơ rồi lại chơi vơi Mình giữa đất trời nơi nào xa xôi.. màn đêm tối ai dẫn lối em Để gần anh mãi Và em muốn biết, nơi trái tim vẫn nhớ thương âm thầm bao lâu nay Sẽ mang đến cho mình ước mơ về hạnh phúc ấy
Đố các bạn biết cụm từ "vượt đèn đỏ" trong tiếng Anh là gì ^^ Hông biết đúng hông nè ^^!! (Làm thế nào mà họ có thể chịu đựng nhau được toàn bộ quãng thời gian này nằm ngoài sức tưởng tượng của tôi!) - "It's beyond me who could do such a terrible thing!" (Tôi
Bình dị là gì: Tính từ (tác phong, thái độ của người có danh vọng) giản dị, khiêm tốn lối sống bình dị Đồng nghĩa : dung dị (có nội dung) dễ hiểu câu thơ bình dị giản dị, khiêm tốn Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh. The Utility Room 214 lượt xem. The Baby's Room 1.
83Hi. Khi bàn luận về phẩm chất của con người Việt Nam, mọi người thường đề cao những điều giản dị. Vậy sống giản dị là gì? Nó có giống với kiệm trong cần kiệm liêm chính chí công vô tư hay không? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết dưới đang xem Giản dịGiản dị là một đức tính, một phẩm chất đáng quý của người Việt Nam. Ngày xưa khi cuộc sống còn lam lũ, sự giản dị luôn được đề cao trong nếp sống. Ngày nay, khi xã hội đã phát triển hơn, không còn thiếu thốn như ngày xưa nhưng giản dị vẫn là nếp sống đáng giản dị là gì? Giản dị chính là cách sống đơn giản, không cầu kì. Là cách sống phù hợp với hoàn cảnh của bản thân, gia đình và xã hội. Hơn nữa giản dị còn được miêu tả cho sự sống dưới mức nhu cầu của một ai đó. Lối sống giản dị là một lối sống đáng quý, không phô trương, lành mạnh và đúng với chuẩn mực xã giản dị là cách sống phù hợp với xã hội xung quanh. Khi một tập thể chất phác, giản dị thì sống giản dị giúp ta phù hợp với hiện của lối sống giản dị là gì?Sự giản dị thể hiện ở nhiều khía cạnh khác nhau. Từ cách ăn nói hàng ngày đến cách sử dụng vật chất nhu cầu hàng ăn mặc giản dịMột người giản dị thường ăn mặc đơn giản, đúng lúc đúng chỗ, phù hợp với bản thân. Đi đứng cử chỉ thường nhẹ nhàng, dung dị. Có thể nói giản dị trong cách ăn mặc là điều dễ nhận biết nhất. Những người sống giản dị thường không quá quan tâm đến bề ngoài. Nhu cầu ăn mặc của họ không cầu kì. Họ thường không ăn mặc theo mốt, chỉ thay đổi trang phục theo thời tiết, công việc. Lời nói cử chỉ giản dịVới văn phong nhẹ nhàng, chân thật, không dùng những lời lẽ cao xa khác với sự thật. Người giản dị trong lời ăn tiếng nói thường được mọi người xung quanh yêu quý. Cách nói chuyện nhanh gọn, đi đúng vấn đề sẽ chiếm được cảm tình từ đối phương. Giản dị trong cách ăn nói khiến cho mục đích giao tiếp thành công hơn. Nội dung ngôn từ ngắn gọn súc tích tiết kiệm được nhiều thời gian giao tiếp. Từ đó mang lại thành công cho người giản lòng với hiện tạiỞ đây, bằng lòng với hiện tại không có nghĩa là không có chí tiến thủ. Ý nghĩa đơn giản là biết bằng lòng với điều kiện sống của bản thân. Cảm thấy như thế là đủ, không cần phải cầu kì giản dị không yêu cầu cao từ người khácNgười sống giản dị không yêu cầu người khác phải thế này thế kia đối với mình. Họ biết bằng lòng với tình cảm người khác dành cho mình. Bởi họ biết bằng lòng với những thứ họ có, khi cho đi cũng không cầu nhận lại bằng từng giản dị tiêu tiền đúng cáchTrên đây là những biểu hiện của một lối sống giản dị. Có thể người sống giản dị mang môt trong những biểu hiện trên hay cũng có những người giản dị trên mọi phương diện cuộc nghĩ về lối sống giản dị của Bác HồBác Hồ – người là tấm gương sáng trong lòng dân tộc Việt Nam. Bác cũng chính là miêu tả sáng rõ nhất sự giản dị. Khi mà Bác được cả một dân tộc tôn vinh, Bác vẫn không hề tỏ ra xa lạ với người dân. Bác ăn ở đi lại như bao nhiêu người bình thường khác. Chính vì thế, đi đến đâu Bác cũng được mọi người yêu quý và ghi nghĩa của lối sống giản dị là gì?Lối sống giản dị giúp con người ta thanh thản. Khi nhu cầu phù hợp với bản thân hay thấp hơn mức xã hội, con người sẽ không cần phải đau đầu để làm sao bằng người ta. Tính giản dị giúp chúng ta tiết kiệm thời gian khi không cần suy nghĩ đến những nhu cầu không cần thiết. Chúng ta sẽ không mất thời gian vào những việc vô giản dị được mọi người xung quanh yêu quý và tôn trọng. Đồng thời tạo thành thói quen tốt để người khác noi giản dị giúp chúng ta hòa đồng hơn. Chúng ta chan hòa gần gũi hơn với thiên giản dị giúp cuộc sống của chúng ta hạnh phúc vì vậy lối sống giản dị rất đáng trân quý. Khi xã hội phát triển chóng mặt, con người giản dị thường không bị ảnh hưởng hay chi phối quá nhiều. Điều đó giúp chúng ta có thể làm chủ được chính mình, làm chủ được cuộc sống. Chứ không phải cuộc sống làm chủ chúng thêm Gợi Ý Các Món Ăn Bình Dân Cần Menu Đa Dạng Sạch Sẽ Hấp Dẫn KháchLối sống giản dị là cần có và tốt đẹp của dân tộc Việt Nam. Không ai có thể bắt bạn phải sống giản dị. Nhưng nếu bạn thấy đây là điều cần thiết với mình thì đừng ngại ngần mà hãy giản dị như chính bạn.
Vì vậy, trò chuyện miễn phí và giản dị nhất sẽ được thực hiện ở yên trong tâm hồn đến từ những điều giản dị nhất trong cuộc sống thường cảm ơn cuộc sống vì những gì mình đang có, vì những điều dù là giản dị là những bài hát giản dị nhất nhưng chúng xuất phát từ trái tim và đi đến trái songs were very simple, but they came straight from the heart and penetrated other cũng sẽ rất mỉa mai nếu cổ xe cao nhất trong cửu thừaIt would also be very ironic if the highest of the nine vehiclesTrong khi porching là giản dị nhất của hoạt động, với nhiều người nó là một lối sống để được thực hiện nghiêm porching is the most casual of activities, to many it's a lifestyle to be taken đường giản dị nhất và đầy đủ nhất trong đó Đức Phật nói về những nguồn tài nguyên nầy là phương thức most simple and most comprehensive way in which he spoke about these resources is this method of ưa thích cái lungi, bởi vì nó rất giản dị, giản dị nhất không cần thợ may, không cần thiết kế, không gì cả;I loved the lungi because it is very simple, the simplest no need of a seamstress, no need of any tailoring, nothing;Tôi ưa thích cái lungi, bởi vì nó rất giản dị, giản dị nhất không cần thợ may, không cần thiết kế, không gì cả;I loved the lunghi because it is very simple, the simplest; no need of a seamstress, no need of any tailoring, nothing;Ông làm quen với một cuộc sống giản dị nhất, mà ông cố của ông là Marcus Porcius Cato Già nổi tiếng vì đã thực began to live in a very modest way, as his great-grandfather Marcus Porcius Cato the Elder had famously cho ngôi nhà cảm thấy giản dị nhất có thể, mà không giải nén quá nhiều tài sản vì điều đó sẽ tạo ra nhiều công việc hơn cho bạn sau the house feel as homely as possible, without unpacking too many possessions because that will create a lot more work for you later thổi bay nắng nóng trong những ngày hè, bạn có thể tiêu dùng cáccách hiệu quả từ các trang bị giản dị nhất như rèm cửa, sử dụng cửa sổ, đặt cây cảnh trong nhà hay đặt đá trước quạt,….To blow away the heat in the summer, make use of windows, put trees in the house or put the stone in front of the fan,….Dần dà, có thêm nhiều người đàn ông trẻ tìm đến nhóm tu sĩ ban đầu và vào Ngày Lễ Phục Sinh năm 1949, đã có 7 người trong số họ cam kết cùng nhau sống đời độcGradually other young men came to join the original group, and on Easter Day 1949, there were seven of them who committed themselves together for their whole life in celibacy and 70+ Một linh hồn cao thượng và tinh tế, dù giản dị nhất, nhưng vẫn là một linh hồn rất khôn ngoan tế nhị, họ nhìn thấy Thiên Chúa trong mọi sự, tìm được Người ở mọi nơi và biết cách tìm thấy Người ngay trong những điều kín nhiệm nhất.148 A noble and delicate soul, even the most simple, but one of delicate sensibilities, sees God in everything, finds Him everywhere, and knows how to find Him in even the most hidden pháp Thiền là viết theo cách giản dị nhất như mình là người mới bắt đầu, không cố gắng làm cái gì đó có tính cách kỹ xảo hay đẹp, nhưng viết một cách đơn giản với sự chú ý trọn vẹn như mình đang khám phá cái gì mình viết lần đầu tiên; not trying to make something skillful or beautiful, but simply writing with full attention as if you were discovering what you were writing for the first time;Bây giờ, công ty bao gồm, thông qua thương hiệu White One của mình, các đề xuất hiện đạiNow, the firm includes, through its White One brand,Đạo đức vàngôn ngữ đã được giảm thiểu tới mức giảndị nhất!Đạo đức vàngôn ngữ đã được giảm thiểu tới mức giảndị nhất!Ừ, đã kinh qua tất cả, anh là Major Basset, dù anh ấy thích cái tên giảndị all through it, and is Major Basset, though he likes his plain name những điều giảndị ví dụ dễ hiểu và giản dị nhất là nói most common and easy example is that of xử đạo đức, theo nghĩa giảndị nhất, là biết và làm điều đúng behavior, in its simplest terms, is knowing and doing what is cũng là cách thức giản dị nhất mà mọi người có thể đến với is perhaps the most pure posture that humans can have toward đây là bộ đồ giản dị nhất mà anh từng mặc trong một thời gian is the most gorgeous dress I have had in a long mô phạm đó chính là Suzuki Daisetz-một người vừa tinh tế vừa giảndị nhất mà tôi từng exemplar was Suzuki Daisetz- at once the subtlest and simplest person I have known.”.Hãy biết trân trọng tất cả những gì ta có, từ những điều giản dị to be thankful for everything we have, especially the simplest đây là bộ đồ giản dị nhất mà anh từng mặc trong một thời gian was one of the easiest clothing patterns I have used in a long time.
Công nghệ có thể đơn giản hóa cấu trúc ứng dụng của bạn!The technology can simplify your application structure. Optimization in limited space!Bộ GTVT cắt giảm, đơn giản 384 điều kiện kinh of Transport cuts, simplifies 348 business nút khởi động và dừng hoạt động đơn button start and stop simplifies just one stepIf I want to keep my life SIMPLE,Cách đẩy người xuống địa ngục rất đơn sending people to hell is Tiles Pink Nó đơn giản và tuyệt vời!Nó đơn giản và vui vẻ và trẻ em thích was easy and fun, and the kids loved dù đơn giản, REST là đầy đủ tính năng;Sáng tạo không đơn giản là theo đuổi mục is not purely about chasing the tôi đơn giản không phải là chính yêu là sự kết hợp đơn giản và phức tạp với đấu này đơn giản không phải dành cho cậu trận đấu này đơn giản không phải dành cho cậu giản đó không phải là tiền của anh đơn giản không phải là cách mọi người quen mua simply not how people are used to buying liệu dịch có thể đơn giản hoặc rất phức một người đơn giản hơn chuyển hai đơn giản, và bạn không cần phải lãng phí thời gian!This is easy and you don't have to waste time!Hình dạng trừu tượng là phiên bản đơn giản của các yếu tố hay hình thái phổ shapes are super-simple versions of common elements or khi thị trường đơn giản không di đơn giản và thường có thể hoàn tất chỉ trong một are easy and can usually be completed within one day.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” giản dị “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ giản dị, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ giản dị trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Banmal – giản dị/ không- kính Hàn Quốc Banmal – casual / non – honorific Korean 2. 10 Bạn có cần giản dị hóa không? 10 Do You Need to Simplify ? 3. Chỉ còn sự bình yên và giản dị. It’s all peace and simplicity . 4. Và giống anh, thô ráp, phong cách giản dị And like him, rough around the edges, casual style , 5. Thật là giản dị Chính là Đức Thánh Linh. It’s simple the Holy Ghost . 6. Làm cho đồ vật để nhìn thật giản dị. Keep visuals simple . 7. Giản dị hóa hội nghị địa hạt năm 1995 1995 District Convention Simplification 8. Không, việc đó đã giản dị hơn thế nhiều. No, it was much simpler than that . 9. Chúng thường rất giản dị và rất xác đáng. They are usually simple and to the point . 10. Dùng từ đơn giản, cách diễn đạt giản dị. Simple Words, Simplicity of Style . 11. Bằng cách nào tập được cách diễn đạt giản dị? How can simplicity be achieved ? 12. Nói một cách giản dị, câu trả lời là không. In a word, no . 13. Nói cách giản dị, bản án đó quá nặng nề. Simply stated, the sentence would be too heavy . 14. Hình nhỏ vở kịch “Hãy giữ cho mắt mình giản dị” Inset the drama “ Keep Your Eye Simple ” 15. Có phải chỉ giản dị là việc làm báp têm không? Is it simply a matter of getting baptized ? 16. Và đây là người chị em sinh đôi giản dị hơn. And this is the homely other twin . 17. Nhịn nhục không có nghĩa giản dị là chịu khổ lâu. To be long-suffering does not simply mean to suffer long . 18. Em sẽ đóng vai một cô gái giản dị chân quê. You are playing the simple country girl . 19. Cuộc sống giản dị này đã gây ấn tượng sâu sắc. This striking conversion made a profound impression . 20. Cuộc sống của chị Cathy dù giản dị nhưng hào hứng. Cathy’s life, though, is not only simple but also exciting . 21. Chỉ là chầu bia giản dị giữa đồng nghiệp thôi. Ừ. It’s just a casual beer between coworkers . 22. Socrates sống một cuộc đời giản dị, còn Antisthenes sống khắc kỷ. Socrates led a simple life, and Antisthenes an austere one . 23. Đây là ngôi nhà giản dị cuối cùng, phía đông biển cả. Here lies the Last Homely House East of the Sea . 24. Một lời giới thiệu giản dị như vầy có thể hữu hiệu A simple presentation like this might be effective 25. Tiến trình này rất phức tạp và đồng thời cũng rất giản dị. This process is very complex and very simple at the same time. 26. Giáo lễ Tiệc Thánh được thực hiện rất giản dị và nghiêm chỉnh. The ordinance of the sacrament is performed very simply and reverently . 27. Bạn có thể giản dị tự giới thiệu và hỏi tên người kia. You might simply give your name and ask for the name of the other person . 28. CHỈ giản dị nhận ra tôn giáo thật thôi thì cũng chưa đủ. IT IS not sufficient simply to identify the right religion . 29. Có phải giản dị là chỉ cần dự buổi họp tôn giáo không? Simply by attending religious services ? 30. Một cách khá giản dị, đức tin là sự tin tưởng nơi Chúa. Faith is, quite simply, a confidence in the Lord . 31. * Phác thảo một đại cương giản dị cho mỗi đề tài em học. * For each topic you study, create a simple outline . 32. 19 Lời đề nghị thứ hai là trình bày một cách giản dị. 19 Keep it simple is a second suggestion . 33. Câu nói giản dị này mang một thông điệp vô cùng mạnh mẽ. This simple statement carries a powerful message . 34. Các bài học quan trọng và giữ được lâu dài thường được giảng dạy qua những ví dụ giản dị—có lẽ giản dị như ba cái khăn lông hoặc tờ báo 25 xu. Important and lasting lessons are often taught through simple examples — perhaps as simple as three towels or a 25 – cent newspaper . 35. Ông ủng hộ sự điều độ, khắc kỷ, và sống giản dị, tiết kiệm. He espoused moderation and self-denial, leading a simple, frugal life . 36. 3 Hãy giữ cho cuộc thảo luận giản dị và xoay quanh Kinh-thánh. 3 Keep the discussion simple and Scriptural . 37. Chứng ngôn đó phải thành thật và tốt nhất là khi nó giản dị. It must be sincere, and it is best when it is simple . 38. Đối với nhiều người, hợp thức hóa hôn nhân của họ thật giản dị. For many, straightening out their lives was simple . 39. Kinh-thánh giản dị không nói rõ quãng thời gian này là bao lâu. The Bible simply does not specify the time covered . 40. Có người có thể nói rằng “Tôi chỉ là một con người giản dị. Some may say “ I am a simple person . 41. 3. a Đức Chúa Trời đã cho loài người điều răn giản dị nào? 3. a What simple command did God give man ? 42. Như bài thánh ca giản dị nhưng sâu sắc thôi thúc chúng ta hãy As a simple but thoughtful hymn urges us 43. Chất giản dị nhất là dung dịch muối, vừa rẻ vừa hợp với máu. The simplest is saline salt solution, which is both inexpensive and compatible with our blood . 44. Họ sống giản dị, hầu như biệt lập, có ngôn ngữ riêng của họ. They live a simple life, mostly keep to themselves, and have their own language . 45. Điều này sẽ giúp họ sống giản dị và gia đình sẽ hòa thuận hơn. This will help them to live modestly, and family life will be more peaceful . 46. Chuồng chiên là gì Một bãi rào kín giản dị, một hàng rào bằng tường. What it is A simple pen, a walled enclosure . 47. Một thí dụ giản dị có thể giúp chúng ta trả lời câu hỏi này. A simple illustration might help us to answer this question . 48. 3 Bài giảng dạy dỗ không chỉ giản dị ôn lại tài liệu in sẵn. 3 The instruction talk is not simply a review of the printed material . 49. Hãy giữ cho cuộc thảo luận giản dị và nằm trong đề tài Kinh Thánh. Keep the discussion simple and Scriptural . 50. Muốn cho ví dụ được giản dị thì phải dùng những chữ thật dễ hiểu. To be simple, the terminology must be understood .
giản dị tiếng anh là gì