Cuộc sống là hành trình vĩ đại nhất mà bạn từng trải qua We could never learn to be brave and patient, if there were only joy in the world. Chúng ta không bao giờ có thể học được sự can đảm và kiên nhẫn nếu chỉ có niềm vui trên thế gian này. Silence is the most powerful scream. Im lặng là tiếng thét mạnh mẽ nhất. tinh anh Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa tinh anh Tiếng Trung (có phát âm) là: 精; 精英; 精华 《机灵心细。》tinh anh. 精明。 Nghĩa của từ tính tình trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt tính tình - Nh. Tính nết: Tính tình hiền hậu. nd. Chỉ chung những đặc điểm tâm lý tình cảm của mỗi người, biểu hiện trong cách xử sự. Tính tình cởi mở. Tra câu Đọc báo tiếng Anh Tổ chức giáo dục YOLA - tiền thân là trung tâm tiếng anh chuyên cung cấp khác khóa học tiếng anh như IELTS, TOEFL, SAT uy tín tại HCM. EN. Hệ thống trung tâm kĩ năng xử lý trong mọi tình huống, cách tư duy lẫn chiến thuật làm bài. Lời tỏ tình bằng tiếng Anh với nữ dành cho nam Thông thường phái mạnh sẽ là người chủ động trong chuyện tình cảm. Tuy nhiên không có nghĩa là phụ nữ không được pháp tỏ tình đúng không nào. Khi con tim thổn thức thì cứ mạnh dạn nói ra tiếng lòng thôi. Biết đâu nửa kia cũng đang có ý với mình. Thủ ngay một số câu tỏ tình dưới đây để cưa đổ crush nhé! Trên đây là một số cụm từ vựng thông dụng biểu đạt cách tỏ tình thay cho lời nói thằng. Anh yêu em tiếng Trung Quốc. Thường thì wo ai ni vốn đã quá nhiều người thân thuộc. Nhưng những câu tỏ tình trên thì thật sự ít người học tiếng Trung có thể biết. Bạn hãy thử xem nhé. Bạn còn biết thêm các cụm nào nữa hãy góp ý với ad nhé. OiOjU1. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tinh trùng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tinh trùng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tinh trùng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Tôi không bao giờ bán tinh trùng. I never sold my sperm. 2. Đó là 1 người hiến tặng tinh trùng It's a donor from a sperm bank. 3. Đàn ông tạo ra rất nhiều tinh trùng. Turns out that men make a lot of sperm. 4. khả năng của tinh trùng để thụ tinh trứng the sperm 's ability to fertilize the egg 5. Tôi nghe nói món tinh trùng hôm nay khá ngon. I hear the sperm is very good today. 6. mà " Thùng đựng tinh trùng " là cái quái gì thế? what on earth is a " cum dumpster "? 7. Tôi thấy " thằng ăn hại " trong ngân hàng tinh trùng. I looked up " loser " in the cryobank. 8. Chúng ta sẽ nói đến cuộc cạnh tranh của tinh trùng. So what we're talking about is sperm competition. 9. Với tiền và tinh trùng, cậu ta đều rất phóng khoáng. He treats emotions as carelessly as he spends money. 10. Bang Bavaria duy trì đàn bò và một ngân hàng tinh trùng. The Federal State of Bavaria maintains a suckler herd of cows and a sperm bank. 11. Quan hệ tình cảm mà cứ dính đến tinh trùng là buồn hết. It's always a sad thing when sperm comes between people. 12. Không lâu sau khi phun ra trứng hoặc tinh trùng thì chúng chết. Soon after they have released their eggs or sperm, they die. 13. Ồ, mấy con tinh trùng nghiện rượu của cậu vẫn còn sống đấy. Well, your beer-added sperm still works. 14. Anh không tin được là tinh trùng của anh có sức di chuyển thấp. I can't believe my sperm have low motility. 15. Người nam có tạo ra tinh trùng khoẻ mạnh và có thể sống không ? Is the male producing healthy , viable sperm ? 16. Người chồng có thể được yêu cầu lấy tinh trùng qua việc thủ dâm. The husband may be asked to provide fresh sperm by masturbation. 17. Hệ sinh dục nam có một chức năng để sản xuất và gửi tinh trùng. The male reproductive system has one function to produce and deposit sperm. 18. Vào trong phòng kia và lấy mẫu tinh trùng của anh vào cái cốc này. Go into that room and deposit your specimen into the container. 19. Chất dịch này chứa hàng triệu tinh trùng siêu nhỏ được xuất ra khi giao hợp. This fluid contains millions of microscopic sperm, which are released during sexual intercourse. 20. Kỹ thuật này đặc biệt hữu ích với các trường hợp tinh trùng chất lượng kém. This is particularly useful when there is a problem with the quality of the sperm. 21. Các bạn chắc đang nghĩ "Mần răng mà mần được tinh trùng nhân tạo hay dzậy?" You may be wondering, "How do you make artificial semen?" 22. Chỉ một chút vấn đề với cái ngân hàng tinh trùng già nua ở trên lầu. Just a little problem with the old sperm bank upstairs. 23. Cậu ta sinh ra nhờ được hiến tinh trùng, nhưng không trong nghiên cứu của tôi. He was donor-conceived but not part of our study. 24. 2 Một tinh trùng đàn ông kết hợp với một noãn sào hay trứng của đàn bà. 2 A sperm cell from a man unites with an egg cell in a woman. 25. Đưa tờ séc cậu lấy từ ngân hàng tinh trùng... và giải quyết vụ làm ăn này. Throw in that check you got from the sperm bank... and got yourself a deal. 26. Mộng tinh là khi tinh dịch dịch chứa tinh trùng được dương vật phóng ra khi ngủ . A wet dream is when semen the fluid containing sperm is discharged from the penis while a boy is asleep . 27. Bây giờ, nữ hoàng sẽ giao phối và sau đó lưu trữ tinh trùng của kiến đưc. Now, the queen will mate and then store sperm from the males. 28. Nếu tinh trùng ngừng quẫy đuôi, nó thậm chí sẽ không di chuyển qua nổi một nguyên tử. If a sperm were to stop flapping its tail, it wouldn't even coast past a single atom. 29. Và cuối cùng bị phá hủy bởi một con cá voi tinh trùng LARGE ở Thái Bình Dương. " AND FlNALLY DESTROYED BY A LARGE SPERM WHALE IN THE PAClFIC OCEAN. " 30. Tinh trùng này được thụ tinh với trứng của mèo cái và hình thành phôi thai vào năm 2005. It was later combined with an egg from a female, creating embryos in March 2005. 31. Một tinh trùng có khả năng thụ tinh với một trứng của người nữ và tạo thành em bé. A sperm is capable of fertilizing a female egg and producing a baby. 32. " Một đột biến thường gặp trong gien Defensin DEFB126 gây ra suy giảm chức năng tinh trùng và hiếm muộn . " " A Common Mutation in the Defensin DEFB126 Causes Impaired Sperm Function and Subfertility . " 33. Còn ở cặp thứ hai, tinh trùng mang nhiễm sắc thể X, gặp một nhiễm sắc thể X khác trong trứng. And in the other case, the sperm is carrying an X chromosome, meeting the X chromosome of the egg. 34. Các nghiên cứu trên động vật cho thấy các hiệu ứng độc thần kinh cũng như các đột biến trong tinh trùng. Animal studies show neurotoxic effects as well as mutations in sperm. 35. Nếu nữ hoàng sử dụng tinh trùng được lưu trữ để thụ tinh cho trứng, thì trứng sẽ nở ra con cái. If the queen uses the stored sperm to fertilize an egg, then that egg will grow up to become female. 36. Một dự luật khác cho phép tiếp cận với việc hiến tinh trùng cho các cặp đồng tính nữ đã bị từ chối. Another bill that would allow access to sperm donations for lesbian couples was narrowly rejected. 37. Về cơ bản nó là một cái mũ cao su thu thập tinh trùng vô dụng Và đặt nó ngay tại cổ tử cung. It's basically a-a rubber cap that takes dud sperm and places it right against the cervix. 38. Như chúng ta đã biết, ở con người, trứng phải được thụ tinh bởi tinh trùng mới có thể hình thành một thai nhi. As we know, in humans a female egg must be fertilized by a male sperm in order for a child to be produced. 39. Chúng tôi đã làm vật cật lực về thử nghiệm tinh trùng. tư vấn hành vi, nghiên cứu và khuyến khích tình dục an toàn. We have worked hard on semen testing, behavioral counseling, safe sex promotion and research. 40. Điều gì làm cho thế giới của một con tinh trùng lại khác hoàn toàn so với thế giới của một con cá nhà táng? What makes the world of a sperm so fundamentally different from that of a sperm whale? 41. Prô-tê-in này được tổng hợp trong mào tinh hoàn của nam giới , các ống xoắn sẽ lưu trữ , giúp trưởng thành và vận chuyển các tế bào tinh trùng đến tinh hoàn , nơi chúng trở thành tinh trùng , đến ống dẫn tinh , từ đó chúng được chuyển đến niệu đạo trước khi xuất tinh . The protein is synthesized in the male 's epididymis , the coiled ducts that store , mature and transport sperm cells on their way from the testis where they are made , to the vas deferens , from whence they are delivered to the urethra prior to ejaculation . 42. Và hy vọng, hy vọng rằng ở trên bề mặt đại dương đó, chúng gặp trứng và tinh trùng từ những rạn san hô khác. And hopefully - hopefully - at the surface of the ocean, they meet the eggs and sperm from other corals. 43. Nếu số lượng tinh trùng bằng không, cặp đôi sẽ cảm thấy thoải mái và yên tâm với biện pháp tránh thai của anh ta. If the man's sperm count were zero, the man and his partner would feel very comfortable relying on his contraceptive. 44. Trong dự án HGP, các nhà khoa học thu thập mẫu máu phụ nữ và tinh trùng đàn ông từ một lượng lớn người cung cấp. In the IHGSC international public-sector HGP, researchers collected blood female or sperm male samples from a large number of donors. 45. Sư hổ đực có thể đạt mức testosteron trung bình tương tự như sư tử đực trưởng thành, dù không có tinh trùng theo định luật Haldane. Male ligers also have the same levels of testosterone on average as an adult male lion, yet are azoospermic in accordance with Haldane's rule. 46. Chúng đã đi cùng với Neurospora; mẫu máu người;E coli; hành;mù tạt và hạt ngô; Nhộng Drosophila; men; và trứng nhím biển và tinh trùng. They were accompanied by Neurospora; samples of human blood; E. coli; onions; mustard and corn seeds; Drosophila pupae; yeast; and sea urchin eggs and sperm. 47. Trong quá trình này, nam giới đưa dương vật của mình vào âm đạo của phụ nữ và xuất tinh ra tinh dịch, trong đó có tinh trùng. In this process, the male inserts his penis into the female's vagina and ejaculates semen, which contains sperm. 48. Có thể thực hiện điều này qua những phẫu thuật khác nhau, nhưng mục đích là làm cho tinh trùng từ hòn dái không thể di chuyển được. This can be done in various medical ways, but the intent is to make it impossible for sperm to pass from the testicles. 49. Vô sinh ở nam giới gắn liền với đột biến gien thường gặp cho phép tinh trùng bị phá hủy bởi hệ thống miễn dịch của phụ nữ Male infertility tied to common gene mutation that lets sperm get zapped by female immune system 50. Ca phẫu thuật để loại bỏ căng giãn tĩnh mạch trong bìu giãn tĩnh mạch thừng tinh đôi khi có thể cải thiện chất lượng của tinh trùng . Surgical procedures to remove varicose veins in the scrotum varicocele can sometimes serve to improve the quality of sperm . Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Tinh trùng” trong tiếng Anh nhé! 1. Tinh trùng trong tiếng anh là gì Trong tiếng anh, người ta gọi Tinh trùng là Spermatozoon, ngoài ra người ta cũng hay sử dụng từ Sperm cho thuật ngữ này. Thông tin chi tiết từ vựng Loại từ danh từ Phiên âm Spermatozoon – /ˌspɜːrmətəˈzəʊən/ Sperm – /spɜːrm/ Ý nghĩa Một tế bào được tạo ra bởi các cơ quan sinh dục của nam và có thể kết hợp với trứng của nữ để tạo ra con Tế bào sinh dục do đàn ông hoặc động vật đực tạo ra Tế bào sinh ra từ cơ quan sinh dục của người hoặc động vật đực, có thể kết hợp với trứng của con cái để tạo ra sự sống mới Hình ảnh minh hoạ Tinh trùng 2. Một vài ví dụ minh hoạ The sperm’s structure is streamlined, allowing it to go quickly to the targeted egg cell. For example, the head features a tapering apex that aids in drag reduction while the cell passes through the female reproductive system. Cấu trúc của tinh trùng được sắp xếp hợp lý, cho phép nó nhanh chóng đi đến tế bào trứng mục tiêu. Ví dụ, phần đầu có một đỉnh thuôn nhọn để hỗ trợ giảm lực cản trong khi tế bào đi qua hệ thống sinh sản nữ. A sperm’s facets of organization contain around 70 mitochondria, which are the source of power ATP. This supplies enough energy for locomotion as the cell moves towards the female gamete. And once a sperm cell reaches the egg, the organelles of the somatic cells are eliminated. Các khía cạnh tổ chức của tinh trùng chứa khoảng 70 ty thể, là nguồn cung cấp năng lượng ATP. Điều này cung cấp đủ năng lượng cho sự vận động khi tế bào di chuyển về phía giao tử cái. Và một khi tế bào sinh tinh gặp trứng, các bào quan của tế bào xôma sẽ bị đào thải. The sperm includes a variety of simple amines, including acetaldehyde and spermine. These compounds are in charge of the alkaline slightly basic character of sperm, which preserves it. Considering the acidic nature of the abdominal cavity, the amines preserve the DNA from denaturation, promoting effective conception. Tinh trùng bao gồm nhiều loại amin đơn giản, bao gồm acetaldehyde và tinh trùng. Các hợp chất này chịu trách nhiệm về tính kiềm hơi cơ bản của tinh trùng, giúp bảo quản nó. Xét tính chất axit của khoang bụng, các amin bảo quản DNA khỏi bị biến tính, thúc đẩy quá trình thụ thai hiệu quả. Male infertility is becoming more common, largely owing to inherited genetic differences. Mutations in genes associated in sperm tail production result in motility abnormalities and, as a result, male infertility. As a result, understanding the protein pathways necessary for sperm division is critical. Vô sinh nam ngày càng phổ biến, phần lớn là do sự khác biệt về gen di truyền. Các đột biến trong gen liên quan đến sản xuất đuôi của tinh trùng dẫn đến bất thường về khả năng vận động và kết quả là vô sinh nam. Do đó, việc hiểu được các con đường protein cần thiết cho sự phân chia của tinh trùng là rất quan trọng. The stimulation of the sperm flagellated, whose basic component, the axoneme, mimics motile cilia, results in sperm movement. Furthermore, cytoskeletal dynein organization sperm tail movement necessitates a variety of auxiliary components. Sự kích thích của tinh trùng mang cờ, mà thành phần cơ bản của nó, axoneme, bắt chước các lông mao chuyển động, dẫn đến sự di chuyển của tinh trùng. Hơn nữa, sự di chuyển đuôi của tổ chức dynein tế bào đòi hỏi nhiều thành phần phụ trợ khác nhau. Recent study on sperm tail structure and homeostasis regarding animal models and genetic variations provides knowledge into the events that contribute to viable sperm production. Nghiên cứu gần đây về cấu trúc đuôi tinh trùng và cân bằng nội môi liên quan đến các mô hình động vật và các biến thể di truyền cung cấp kiến thức về các sự kiện góp phần tạo ra tinh trùng. Hình ảnh minh hoạ cho Tinh trùng 3. Từ vựng liên quan đến Tinh trùng Từ vựng Ý nghĩa Sperm count Số lượng tinh trùng một phép đo y tế về số lượng tinh trùng của một người đàn ông, cho biết liệu anh ta có thể làm cho phụ nữ mang thai hay không Sperm bank Ngân hàng tinh trùng nơi lưu giữ tinh dịch để sử dụng trong các hoạt động y tế giúp phụ nữ mang thai Semen Tinh dịch một chất lỏng đặc, màu trắng, có chứa tinh trùng được tạo ra bởi các cơ quan sinh dục của nam giới và một số động vật đực Gamete Giao tử một tế bào kết nối với sinh sản hữu tính, tinh trùng đực hoặc trứng cái Uterus Tử cung Cơ quan ở phụ nữ và động vật cái mà trẻ sơ sinh hoặc động vật non phát triển trước khi chúng được sinh ra Egg Trứng ở phụ nữ và động vật cái một tế bào kết hợp với tinh trùng để tạo ra con hoặc con non Ovum Noãn Tế bào cái của động vật hoặc thực vật có thể phát triển thành động vật hoặc thực vật non khi được thụ tinh Hình ảnh minh hoạ cho Tinh trùng Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Tinh trùng” nhé.

tinh trùng tiếng anh là gì