Lượng từ trong tiếng Trung có thể chia thành hai loại: 1. Danh lượng từ là từ biểu thị đơn vị số lượng của người hoặc vật. Ví dụ: 厘米límǐ(xăng – ti – mét ),元yuán(đồng, tệ), 点 diǎn(chút, ít), 个 gè (cái), 对 duì(đôi, cặp). 2. Động lượng là
Nội dung chính: 1. Tính từ trong tiếng Trung là gì? 2. Các loại tính từ trong tiếng Trung 3. Đặc trưng chức năng ngữ pháp của tính từ tiếng Trung 4. Các tính từ tiếng Trung thông dụng
Lượng từ tiếng trung được sử dụng theo cấu trúc: 2. Lượng từ trong tiếng trung thường đứng sau số từ tạo thành đoản ngữ số lượng. 3. Phần lớn lượng từ tiếng trung đơn âm tiết có thể lặp lại. Một số lưu ý trong cách dùng lượng từ trong tiếng Trung phổ biến
iVeF. HI các em học viên, hôm nay lớp mình học sẽ học sang phần Lượng từ trong Tiếng Trung, ở bên dưới Thầy Vũ đã tổng hợp thành bảng Lượng từ trong Tiếng Trung, những lượng từ đó đều được sử dụng rất nhiều trong Tiếng Trung giao tiếp hàng em chỉ việc học và áp dụng những lượng từ Tiếng Trung bên dưới vào trong công việc là oke. Lượng từ Phiên âm Ý nghĩa Danh từ 把 bă con, cây; chiếc dùng cho vật có tay cầm, có cán; vốc; nắm; tí, chút; cái, phát 椅子、伞、雨伞、刀、钥匙、小提琴 包 bāo bao; gói; túi; bọc; khoán; u, bướu 糖、香烟xiāngyān 杯 bēi tách; cốc; chén; ly; cúp giải thưởng hình ly cốc 咖啡、水、酒、啤酒 本 běn cuốn; vở; quyển; tập 书、杂志、词典、图书、画册、册子、账zhàng(ghi chép; vào sổ) 笔 bǐ món; khoản; sốkiểu; cách; ngón; nét 钱、账、款kuǎn(chân thành,khoản) 部 bù bộ; tập; cái; chiếc; cỗ 电影、小说、电视剧、车、手机、辞典 cídiǎn 册 cè cuốn; quyển; tập 图书 场 chǎng nơi; bãi; trường; trận; cảnh trong kịch; trận lượng từ, dùng trong hoạt động văn nghệ thể dục 雨、比赛、病 串 chuàn chuỗi; xâu; chùm; túm; đoàn; dãy; loạt 糖葫芦、钥匙 床 chuáng cái; chiếc lượng từ dùng cho chăn, đệm 被子、被单 贷 dài túi, bao, gói 道 dào dòng; vết; vệt; đạo; sợi; tia dùng trước từ chỉ sông ngòi, vật có hình dài; cái; bức; dãy dùng trước từ chỉ cửa, bức tường; đạo; cái dùng trước từ chỉ mệnh lệnh, đề mục…; lần; 题、命令、关口、增 滴 dī giọt 水 顶 dǐng cái 帽子 栋 dòng toà; căn lượng từ dùng cho nhà 楼房 对 duì đôi; cặp 耳环ěrhuán(bông tai) 队 duì đoàn; toán 人吗rénmǎ (đội ngũ) 朵 duǒ đoá; đám 花、云 份 fèn suất; phần; số; tờ; bản; bổn báo, văn kiện; đơn vị như tỉnh, huyện, năm, tháng 工作、资料、心意、报纸、快餐kuàicān(thức ăn nhanh)、 封 fēng bức; lá; phong 信 幅 fú bức; tấm; miếng 油画、眼镜、画 副 fù bộ; đôi; khuôn; gương; bộ mặt; 眼镜,对联、中药、手套shǒutào(găng tay; bao tay) 个 gè cái; con; quả; trái dùng trước danh từ; cách nhau dùng trước ước số; dùng sau động từ 人、 书架、书报、碗饭、哥哥、姐姐、妹妹、弟弟、朋友、学生、大夫、同学、同屋、包子、面包、馒头、房间、信封、学校、邮局、银行、大学、地方、箱子、故事、 问题、打火机、手表、字、电视机、电话机、宿舍、苹果、衣柜、照相机、录音机、收音、机、包、书包、电脑、胶卷、职员、练习、晚饭、星期、礼物、操场、篮 球、节目、问题、故事、电池、口袋、灯笼、手提包、红薯hóngshǔ、提琴tíqín、盒子、纸箱、碟子diézi、盘子、窗户 根 gēn chiếc; cái lượng từ, dùng cho vật dài và nhỏ 香、管子 股 gǔ sợi; dòng; con đường, suối…; luồng; dòng; mùi dùng cho thể khí, mùi vị, sức lực…; toán; tốp 力量lìliang (sức lực; lực lượng)、烟 行 háng hàng; dòng 字、树、泪lèi (nước mắt; lệ) 盒 hé hộp 蛋糕、磁带、光盘 户 hù hộ; nhà 人家 架 jià cỗ; chiếc; cây; ngọn núi 飞机、钢琴gāngqín、 家 jiā đơn vị; cơ quan, công ty 公司、人家、医院、饭馆、旅行社lǚxíngshè、商场、饭店、电视台 件 jiàn chiếc; kiện; cái, bộ, công việc 毛衣、大衣、衣服、事故、是、家具、好事、棉袄miánǎo、事情、乐器yuèqì(nhạc cụ; nhạc khí) 间 jiān gian; buồng; phòng lượng từ, đơn vị nhỏ nhất của nhà 房、教室、屋子 节 jié đoạn; tiết 课、电池 卷 juǎn quyển; cuộn; gói 线xiàn(sợi; đường)、胶卷jiāojuǎn(cuộn phim) 棵 kē cây; ngọn lượng từ chỉ thực vật 树、枣、白菜 颗 kē hạt; hòn; viên 糖、心、子弹zǐdàn(đạn; viên đạn) 口 kǒu con; cái 人、井、钢刀、钟、水、气、 块 kuài tấm; bánh; mảnh; thỏi; cái; miếng; cục; tảng lượng từ của đồ vật có hình miếng, tấm; tờ; đồng lượng từ của tiền đồng hoặc tiền giấy 蛋糕、痂皮、糖、地、手表、胡铁、窗帘、门帘、表、电池、糖、钱、土地 粒 lì hạt; viên 米、珍珠zhēnzhū(trân châu; hạt trân châu; ngọc trai)、子弹 辆 liàng chiếc chỉ xe cộ 车、自行车、摩托车、公共汽车、三轮车、汽车 列 liè đoàn; loại; hạng; các 火车、数字 缕 lǚ sợi; cọng 烟、头发 枚 méi cái; tấm 硬币、 门 mén cỗ pháo; môn 课、学问 名 míng lượng từ chỉ người, nghề nghiệp 律师、研究生 盘 pán ván; cái; cỗ 菜 盆 pén chậu; bồn 花、朵duǒ 匹 pǐ con, cuộn, xếp vải 吗、布bù (vải bố; tuyên bố) 批 pī tập; thiệp; xấp; thếp; tốp 商品、人员、纸张 片 piàn tấm; miếng; khối; đám; viên; bãi; đống mặt đất, mặt nước; bầu; khung cảnh; loạt 药、树叶、叶、云、海、心意、菜地càidì(đất trồng rau; vườn rau) 篇 piān trang; tờ; bài; quyển 文章wén zhàng、课文、报道、 瓶 píng bình; lọ; chai 牛奶、啤酒、香水、可乐、可口可乐、油 起 qǐ kiện; cái; vụ; tốp; bầy; loạt; toán 交通、事故 扇 shàn cánh 窗户、门、窗 束 shù bó, chùm 花、 双 shuāng đôi 鞋、蝴蝶、鸳鸯、眼睛、手、筷子 所 suǒ ngôi; nhà; gian; ngôi; nhà gồm nhiều gian nhà 小学、中学、学校、房子 台 tái buổi; cỗ; bàn; đài 电视、电脑、空调、 套 tào bộ, căn 房间、衣服、西服xīfú、 条 tiáo sợi; cái; con dùng cho đồ vật mảnh mà dài; bánh; cục; cây dùng cho vật dài do một số lượng cố định hợp thành; mẩu 路、蛇、街、裙子、路、鱼、裤子 kùzi、河、裙子qúnzi 头 tóu con; củ dùng cho trâu, bò, lừa, tỏi… 猪、牛、黄牛huángníu 碗 wăn bát; chén 米饭、面条儿 位 wèi hàng trong con số; vị lượng từ chỉ người, tỏ ý tôn kính 老师、校长 屋 wū nhà; phòng; buồng 楼、冰、关系、 样 yàng loại; kiểu 东西、人 盏 zhǎn cái; chiếc; ngọn lượng từ, dùng cho đèn 灯 张 zhāng tờ, trang, tấm, bức lượng từ dùng cho giấy, da; chiếc, cái lượng từ dùng cho giường, bàn 地图、桌子、画报、纸、床、画儿、邮票、晚报、照片、墙、报纸、床、车票、光盘、药方yàofāng、沙发shāfā、冰箱bīngxiāng、洗衣机 支 zhī đội; đơn vị; bản; bài dùng cho bài hát hoặc bài nhạc; độ sáng dùng độ sáng của đèn điện; chi đơn vị để tính độ thô mảnh, biểu thị bằng độ dài đơn vị trọng lượng, 1 gam sợi the dài 100m, thì gọi là 100 the, sợi the càng mảnh thì số chi càng nhiều.; cây; cán lượng từ dùng cho vật có hình cán dài 笔、钢笔、铅笔、圆珠笔 只 zhī cái; chiếc; đôi; cặp; con dùng cho động vật, thuyền bè, đồ vật, những vật ghép thành đôi một 狗、鸡、鸟、猫māo、船,烤鸭、玩且 种 zhǒng loại, loài 语言、衣服 座 zuò toà; hòn; ngôi 大楼、山、桥qiáo Ngoài ra, các em nên tham khảo thêm bài viết về Ý nghĩa tượng hình chữ Hán theo link bên dưới.
Học Tiếng Trung giao tiếp tại Hà NộiHọc Tiếng Trung online miễn phíTổng hợp toàn bộ Lượng từ trong Tiếng TrungLượng từ thông dụng trong Tiếng TrungLượng từ chỉ ngườiLượng từ chỉ động vậtLượng từ chỉ 1 bộ phận của con người hoặc động vậtLượng từ chỉ cây cốiLượng từ chỉ hoa quảLượng từ chỉ bộ phận của cây cốiLượng từ chỉ thức ănLượng từ dùng cho những đồ vật dùng trong bữa ănLượng từ chỉ đồ gia dụng. Bao gồm cả những đồ vật điện tửLượng từ dùng cho đồ nữ trang và trang sứcLượng từ dùng trong kiến trúc và xây dựngLượng từ chỉ các phương tiện giao thôngLượng từ dùng cho công cụLượng từ dùng cho văn phòng phẩmLượng từ dùng cho văn học văn hóa nghệ thuậtLượng từ dùng cho sự kiện hoặc hoạt độngLượng từ dùng cho vũ khí一把刀 一面盾 一张弓 一支箭 一支枪 一发子弹 一门大炮 一枚炮弹 一枚导弹Lượng từ dùng trong địa lý thời tiếtLượng từ chỉ hình dángCách dùng Lượng từ 个 trong Tiếng TrungLượng từ 个 dùng cho ngườiLượng từ 个 dùng chỉ bộ phận của con người hoặc loài vậtLượng từ 个 dùng cho hoa quảLượng từ 个 dùng cho các hành tinhLượng từ 个 dùng cho sông hồLượng từ 个 dùng cho hoạt động và sự kiệnLượng từ 个 dùng cho thời gianLượng từ 个 dùng cho thực phẩmLượng từ 个 dùng cho đồ vậtLượng từ 个 dùng cho cơ quan tổ chứcLượng từ 个 dùng cho hội nghịLượng từ 个 dùng cho ý tưởng và suy nghĩLượng từ 个 dùng trong văn họcLượng từ 个 dùng trong từ ngữLượng từ thông dụng trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngàyLượng từ 位Lượng từ 只Lượng từ 头Lượng từ 峰Lượng từ 枚Lượng từ 具Lượng từ 棵Lượng từ 株Lượng từ 根Lượng từ 枝Lượng từ 支Lượng từ 管Lượng từ 条Lượng từ 道Lượng từ 面Lượng từ 张Lượng từ 颗Lượng từ 粒Lượng từ 块Lượng từ 方Lượng từ 朵Lượng từ 轮Lượng từ 茎Lượng từ 缕Lượng từ 份Lượng từ 把Lượng từ 部Lượng từ 台Lượng từ 出Lượng từ 堂Lượng từ 节Lượng từ 盘Lượng từ 贴Lượng từ 剂Lượng từ 服Lượng từ 味Lượng từ 付Lượng từ 顶Lượng từ 座Lượng từ 栋Lượng từ 幢Lượng từ 扇Lượng từ 堵Lượng từ 间Lượng từ 处Lượng từ 所Lượng từ 辆Lượng từ 架Lượng từ 艘Lượng từ 趟Lượng từ 副Lượng từ 爿Lượng từ 手Lượng từ 件Lượng từ 桩Lượng từ 宗Lượng từ 项Lượng từ 笔Lượng từ 通Lượng từ 顿Lượng từ 场Lượng từ 阵Lượng từ 记Lượng từ 喷Lượng từ 则Lượng từ 封Lượng từ 首Lượng từ 篇Lượng từ 幅Lượng từ 本Lượng từ 发Lượng từ 门Lượng từ 家Lượng từ 盏Lượng từ 口Lượng từ 孔Lượng từ 尊Lượng từ 股Lượng từ 席Danh lượng từ trong Tiếng TrungĐộng lượng từ trong Tiếng TrungKhái niệm cơ bản về Lượng từ trong Tiếng TrungBảng Lượng từ thông dụng trong Tiếng Trung Học Tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội >> Khóa học Tiếng Trung giao tiếp Hà Nội Tự học Tiếng Trung cơ bản Học Tiếng Trung online miễn phí Lượng từ trong tiếng Trung rất phong phú, mỗi một danh từ đều có lượng từ riêng, đôi khi chúng ta không thể nhớ hết được lượng từ của tất cả danh từ đó, vì vậy trong bài viết này mình tổng hợp tất cả lượng từ trong Tiếng Trung, hy vọng tài liệu mình soạn dưới đây sẽ giúp ích các bạn học tốt Tiếng Trung. Tổng hợp toàn bộ Lượng từ trong Tiếng Trung Lượng từ thông dụng trong Tiếng Trung Lượng từ chỉ người 个、位、条.”位” thường được dùng trong những trường hợp nói lịch sự.Phạm vi sử dụng ”条” rất hạn chế. 一个人 一个大人 一个小孩 一个女孩 一个男孩 一个画家 一个司机 一个工人 一个农民 一个士兵 一个朋友 一位同学 一位老师 一位客人 一位长官 一位代表 一条好汉 Lượng từ chỉ động vật 只、匹、头、条、峰. 一只狗 一只鸟 一只猴子 一只鸡 一只大象 一只羊 一只猫 一只老鼠 一只蝴蝶 一只虫 一匹马 一头牛 一头羊 一头驴 一头骡 一头豹子 一条蛇 一条鱼 一条虫 一峰骆驼 Lượng từ chỉ 1 bộ phận của con người hoặc động vật 个、只、颗、根、张、片条.Ngoài “个” và “只” thì các lượng từ khác đều nói lên hình dáng. 一个脑子 一颗脑袋 一根头发 一根眉毛 一只眼睛 一个鼻子 一个耳朵 一张嘴 一片嘴唇 一颗牙齿 一个舌头 一个下巴 一条胳臂 一只手 一个手指头 一个拳头 一条腿 一只脚 一条尾巴 一颗心 Lượng từ chỉ cây cối 一棵树 一棵白杨 一棵草 一棵松 一株水稻 一株麦子 一株树 一株小草 Lượng từ chỉ hoa quả 一个苹果 一个橘子 一个柿子 一个梨 一个李子 一粒葡萄 一根香蕉 Ngoài ra còn có 一粒葡萄,一根香蕉. Lượng từ chỉ bộ phận của cây cối 朵、片、条、颗、粒. Tất cả đều nói lên hình dáng. 一朵花 一朵玫瑰一朵红梅 一片叶子 一条根 一颗种子 一粒米 Lượng từ chỉ thức ăn 一顿饭 一顿早饭 一份早餐 一份午餐 一份晚餐 一份中餐 一份西餐 一份点心 一根油条 一个包子 一个馒头 一根鸡腿 一个鸡蛋 一片肉 一块牛肉 一个三明治 一道菜 一道汤 一片面包 一块蛋糕 一根冰棒 一片饼乾 一粒糖果 一片西瓜 一根棒棒糖 Lượng từ dùng cho những đồ vật dùng trong bữa ăn 一根筷子 一把叉子 一把汤匙 一张餐纸 Lượng từ chỉ đồ gia dụng. Bao gồm cả những đồ vật điện tử 一张桌子 一把椅子 一条板凳 一条沙发 一张床 一条棉被 一条毛巾 一根火柴 一根蜡烛 一盏灯 一个灯泡 一把牙刷 一条牙线 一块香皂 一块桌布 一块手表 一面镜子 一个脸盆 一个桶一只桶 一把伞 一条绳子 一部电话 一台电视机 一台录影机 一盘录影带 一盘录音带 一个冰箱 一根香 一帖膏药 一服药 Lượng từ dùng cho đồ nữ trang và trang sức 一件衣服 一件上衣 一条裤子 一个口袋 一顶帽子 一条围巾 一只手套 一只袜子 一只鞋 一只眼镜 一只耳环 一枚胸章 一枚戒指 Lượng từ dùng trong kiến trúc và xây dựng 一座城 一座桥 一条路 一栋房子 一座别墅 一座高楼 一幢楼房 一座塔 一座庙 一扇窗 一扇门 一面墙 一堵墙 一间房 Lượng từ chỉ các phương tiện giao thông 一辆车 一辆汽车 一辆自行车 一列火车 一架飞机 一条船 一枚火箭 一艘军舰 Lượng từ dùng cho công cụ 一把锤子 一把锁 一把剪刀 Lượng từ dùng cho văn phòng phẩm 一支笔 一枝笔 一张纸 一块墨 一方砚台 一台电脑 Lượng từ dùng cho văn học văn hóa nghệ thuật 一封信 一则日记 一首诗 一篇文章 一幅照片 一张照片 一幅画 一台戏 一道命令 一首歌 一支曲子 一篇报告 一个字 一个词 一个句子 Lượng từ dùng cho sự kiện hoặc hoạt động 一件事 一个事件 一个动作 一通电话 一顿毒打 一顿吵架 一顿臭骂 一场球赛 一场风波 一场战争 一场大火 一个案例 一通报告 一阵骚动 一阵掌声 Lượng từ dùng cho vũ khí 一把刀 一面盾 一张弓 一支箭 一支枪 一发子弹 一门大炮 一枚炮弹 一枚导弹 Lượng từ dùng trong địa lý thời tiết 一座山 一道梁 一条江 一条河 一个池子 一个湖 一个海 一个月亮 一轮明月 一颗星星 一个太阳 一朵云 一阵风 一场雨 一个响雷 一道闪电 Lượng từ chỉ hình dáng 条、根、支、道、面、片、张、颗、粒、块 Cách dùng Lượng từ 个 trong Tiếng Trung “个” là lượng từ được dùng một cách rộng rãi và phổ biển nhất.Thường dùng cho các danh từ không có lượng từ chuyên dụng . Ngoài ra 1 số danh từ ngoài việc có thể đi kèm với lượng từ chuyên dụng có thể đi với “个”. Lượng từ 个 dùng cho người 一个人 两个小孩 Lượng từ 个 dùng chỉ bộ phận của con người hoặc loài vật 一个脑子 一个鼻子 一个耳朵 一个舌头 一个下巴 一个手指头 一个拳头 Lượng từ 个 dùng cho hoa quả 一个苹果 一个橘子 一个柿子 一个梨 一个李子 Lượng từ 个 dùng cho các hành tinh 一个月亮 一个太阳 Lượng từ 个 dùng cho sông hồ 一个湖 一个海 Lượng từ 个 dùng cho hoạt động và sự kiện 一个事件 一个动作 洗个澡 敬个礼 Lượng từ 个 dùng cho thời gian 一个小时 两个月 四个星期 Lượng từ 个 dùng cho thực phẩm 一个馒头 一个面包 一个南瓜 一个冬瓜 一个蛋糕 Lượng từ 个 dùng cho đồ vật 一个碗 一个盘子 一个瓶子 一个锅 一个镜框 一个枕头 一 个盒子 一个窗户 一个信封 一个壁橱 一个灯泡 一个书包 一个箱子 一个袋子 Lượng từ 个 dùng cho cơ quan tổ chức 一个政府 一个机关 一个办公室 一个医院 一个工厂 一个幼稚园 一个组织 Lượng từ 个 dùng cho hội nghị 一个大会 一个讨论会 一个辩论会 一个委员会 三个议题 一个决议 一个提案 Lượng từ 个 dùng cho ý tưởng và suy nghĩ 一个理想 一个想法 一个办法 一个主意 一个建议 一个意见 一个念头 一个梦 一个诺言 一个设想 一个假设 一个惊喜 Lượng từ 个 dùng trong văn học 一个谜语 两个故事 一个笑话 一个插曲 Lượng từ 个 dùng trong từ ngữ 一个字 一个词 一个句子 Lượng từ thông dụng trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày Lượng từ 位 Dùng cho người (Dùng 1 cách lịch sự, trang trọng ;Còn trong những trường hợp bình thường thì dùng “个”):一位同学 两位老师 三位客人 Lượng từ 只 Dùng để chỉ loài vật Thường dùng cho gia cầm, động vật 4 chân, côn trùng… 一只鸡 两只小鸟 三只老虎 一只狮子 四只蝴蝶 Dùng cho các đồ vật hoặc bộ phận luôn có 2 cái 两只手 两只耳朵 一只鞋 一只袜子 Dùng cho dụng cụ, đồ nghề 一只箱子 一只口袋 一只书包 Dùng cho tàu bè 一只小船 一只游艇 Lượng từ 匹 Dùng cho ngựa, lừa 一匹马 两匹骡子 Lượng từ 头 Dùng cho gia súc như bò ,cừu, con la 一头牛 两头骡子 Dùng cho tỏi 一头蒜 Dùng chỉ việc liên quan đến người thân phía trước thường có “一” 一头亲事 Lượng từ 峰 Dùng cho lạc đà 一峰骆驼 Lượng từ 枚 Mang ý nghĩa tương đồng với “个” thường chỉ những đồ vật nhỏ 一枚戒指 一枚五分的硬币 一枚邮票 一枚纪录章 三枚奖章 Lượng từ 具 Dùng cho quan tài, thi thể 一具棺材 一具尸体 Dùng cho 1 số đồ vật 一具钟 Lượng từ 棵 Dùng cho cây cối 一棵树 一棵草 一棵牡丹 Lượng từ 株 Dùng cho cây cối giống “棵” 一株树 两株桃树 Lượng từ 根 Dùng chỉ những vật có hình thù dài 一根管子 两根筷子 一根火柴 一根绳子 Lượng từ 枝 Dùng cho những đồ vật có cán 一枝铅笔 两枝毛笔 三枝蜡烛 四枝枪 一枝箭 Lượng từ 支 Dùng cho những đồ vật có cán giống “枝” 一支笔 一支箭 一支香烟 Dùng cho ca khúc, ca từ 一支曲子 一支歌 Dùng cho đội ngũ 一支军队 一支抢险队 一支救火队 一支舰队 Lượng từ 管 Dùng cho những đồ vật ống tròn dài 一管毛笔 一管牙膏 Lượng từ 条 Dùng cho những cái dài, hẹp 一条线 两条腿 三条鱼 四条黄瓜 一条床单 Dùng cho sông ngòi, đường xá 一条大河 一条大街 Dùng để cố định số lượng hợp thành từ các vật có hình dạng dài 一条肥皂 一条香烟 Dùng cho những sự vật được chia thành nhiều hạng mục 一条妙计 两条建议 三条新闻 四条办法 Dùng chỉ người 一条好汉 一条人命 Lượng từ 道 Dùng cho sông ngòi hoặc những đồ vật có hình dài giống “条” 一道河 一道沟 一道擦痕 一道缝儿 万道霞光 Dùng chỉ tường, cửa 一道围墙 两道门 三道防线 Dùng cho mệnh lệnh, đề mục 一道命令 十道数学题 Dùng cho số thứ tự 一道手续 三道漆 Dùng cho bữa ăn 一道汤 一道甜点心 四道菜 Lượng từ 面 Dùng cho những vật có hình dẹt 一面镜子 一面锣 一面鼓 两面旗子 Lượng từ 片 Dùng cho những đồ vật phân thành viên, miếng 一片面包 两片药 三片饼乾 Dùng cho mặt đất hoặc mặt nước 一片草地 一片汪洋 Dùng cho cảnh vật, thời tiết, âm thanh,ngôn ngữ, tình cảm 一片新气象 一片欢腾 一片脚步声 一片胡言 一片真心 Lượng từ 张 Dùng cho giấy,da hoặc những đồ vật có bề mặt mát 一张纸 一张地图 两张画 三张木板 十张皮子 Dùng cho các đồ gia dụng có bề mặt phẳng 一张床 一张桌子 Dùng cho môi,mặt 一张脸 一张嘴 Dùng cho cái cung 一张弓 Lượng từ 领 Dùng cho chiếu 一领席 Lượng từ 颗 Dùng cho những đồ vật hình viên tròn 一颗珠子 一颗黄豆 一颗子弹 一颗牙齿 Lượng từ 粒 Dùng cho những vật hình viên tròn hoặc li ti giống “颗” 一粒米 一粒珠子 一粒子弹 一粒沙 一粒药丸 一粒盐 Lượng từ 块 Dùng cho những vật hình cục hoặc miếng 一块桌布 两块香皂 三块手表 Lượng từ 方 Dùng cho những đồ vật hình vuông 一方手帕 三方图章 几方石碑 Lượng từ 朵 Dùng cho hoa, mây 两朵玫瑰 一朵白云 一朵浪花 Lượng từ 轮 Dùng cho mặt trời,mặt trăng 一轮红日 一轮明月 Dùng cho các cuộc hội đàm, thi đấu 第一轮比赛 新的一轮会谈 Lượng từ 茎 Dùng cho các đồ vật hình sợi dài 数茎小草 数茎白发 Lượng từ 缕 Dùng cho các đồ vật mỏng, nhỏ 一缕麻 一缕头发 一缕烟 Lượng từ 份 Dùng cho các đồ vật kết hợp thành 1 cụm 一份饭 一份礼 Dùng trong báo chí 一份报纸 一份杂志 Dùng trong tình cảm 一份情意 Lượng từ 把 Dùng cho những đồ vật có cán 一把刀 一把剪子 一把茶壶 一把扇子 一把椅子 Dùng cho những thứ có thể dùng tay vốc được 一把米 一把花儿 Dùng với những ý kiến, tư tưởng 1 cách trừu tượng 一把年龄 加把劲 有一把力气 一把好手 帮他一把 Lượng từ 部 Dùng cho sách vở 一部字典 一部影片 Dùng cho máy móc, xe cộ 一部机器 两部汽车 Lượng từ 台 Dùng cho tuồng, kịch 一台戏 一台话剧 一台歌舞 Dùng cho đồ điện, đồ điện tử 一台机器 一台拖拉机 一台显微镜 一台电脑 一台电视机 一台收音机 一台洗衣机 Lượng từ 出 Dùng cho kịch, tuồng :一出戏 Lượng từ 堂 Dùng chỉ những đồ vật thành 1 bộ :一堂家具 Dùng chỉ các tiết học :一堂课 Lượng từ 节 Dùng chỉ các tiết học 三节课 Dùng cho các đồ vật phân thành từng khúc, đoạn :两节车厢 三节电池 四节甘蔗 Lượng từ 盘 Dùng cho món ăn 四盘菜 Dùng cho cối xay 一盘磨 Dùng cho các đồ vật được cuộn lại 一盘录影带 一盘录音带 一盘电线 一盘蚊香 Dùng cho các trận thi đấu thể thao 两盘单打 Lượng từ 贴 Dùng cho thuốc cao dán giống “帖” 一贴膏药 Lượng từ 剂 Dùng cho thuốc bắc dùng các vị thuốc phơi khô 一剂药 Lượng từ 服 Dùng cho thuốc bắc giống “剂” 一服药 Lượng từ 味 Dùng cho thuốc bắc 这个方子有八味药 Lượng từ 付 Dùng cho thuốc bắc 三付药 Lượng từ 顶 Dùng cho các đồ vật có chóp 一顶帽子 一顶帐子 Lượng từ 座 Dùng cho các vật to và chắc chắn 一座山 一座高楼 一座水库 一座灯塔 一座桥 一座铜像 Lượng từ 栋 Dùng chỉ nhà,căn hộ 一栋房 Lượng từ 幢 Dùng chỉ nhà,căn hộ 一幢房 Lượng từ 扇 Dùng cho cửa sổ,cửa chính… 一扇门 两扇窗 一扇磨 Lượng từ 堵 Dùng cho tường 一堵墙 Lượng từ 间 Dùng cho phòng trong 1 căn nhà 一间卧室 一间客厅 三间门面 Lượng từ 处 Dùng chỉ nơi ở, chỗ ở 几处人家 Dùng chỉ lỗi sai của từ 两处印刷错误 有几处笔误 Lượng từ 所 Dùng chỉ nơi ở, chỗ ở 一所房屋 Dùng chỉ kết cấu 一所医院 一所学校 Lượng từ 辆 Dùng chỉ xe cộ 一辆汽车 三辆自行车 Lượng từ 架 Dùng cho những đồ vật có trụ đỡ hoặc đồ cơ khí 一架照相机 一架飞机 一架钢琴 Dùng cho núi giống “座” 一架山 Lượng từ 艘 Dùng cho tàu bè 一艘远洋货轮 一艘大客船 Lượng từ 趟 Dùng cho các chuyến tàu lửa 一趟火车 最后一趟车 好几趟车 Lượng từ 副 Dùng cho các đồ vật thành 1 bộ 一副象棋 一副担子 全副武装 Dùng chỉ biểu lộ tình cảm của khuôn mặt 一副笑容 一副庄严的面孔 Lượng từ 爿 Dùng cho công trường, khách sạn,cửa hàng 同“家” 一爿水果店 一爿店咖啡 一爿面粉厂 Dùng cho đất đai giống “片” 一爿地 Lượng từ 手 Dùng chỉ kĩ năng, bản lĩnh 一手好字 一手好菜 一手绝活 Lượng từ 件 Dùng cho quần áo 一件衬衫 Dùng cho sự kiện 一件大事 Dùng cho đồ gia dụng,hành lý 两件家具 三件行李 Lượng từ 桩 Dùng cho sự kiện giống “件” 一桩心事 一桩大事 一桩买卖 Lượng từ 宗 Dùng cho sự kiện giống “件”và“批” 一宗心事 一宗事 大宗货物 大宗款项 Lượng từ 项 Dùng cho kinh doanh… 一项任务 三项纪律 第一项议题 Lượng từ 笔 Dùng cho các điều khoản 一笔钱 一笔账 一笔生意 Lượng từ 通 Dùng cho hành động,động tác 打了一通鼓 挨一通骂 Lượng từ 顿 Dùng để chỉ bữa ăn, lời khuyên hoặc trách mắng 三顿饭 一顿打 一顿骂 Lượng từ 场 Dùng cho những sự việc đã trải qua 一场透雨 一场大雪 一场大战 一场大病 一场大干 一场大哭 Lượng từ 阵 Dùng chỉ giai đoạn của những sự việc,động thái đã xảy ra :一阵风 几阵雨 一阵剧痛 一阵掌声 Lượng từ 记 Dùng cho những hành vi đánh 一记耳光 Lượng từ 喷 Dùng chỉ việc thu hoạch, đơm hoa kết trái 头喷棉花 二喷豆角 Lượng từ 则 Dùng đối với các phân mục hoặc các đoạn văn 三则试题 两则新闻 四则寓言 Lượng từ 封 Dùng chỉ những vật được dán lại 一封信 一封电报 Lượng từ 首 Dùng trong thơ ca 一首诗 两首词 三首曲子 Lượng từ 篇 Dùng trong văn học 一篇论文 两篇报告 Lượng từ 幅 Dùng trong hội họa 一幅画 Dùng chỉ vải vóc 一幅布 Lượng từ 本 Dùng chỉ sách báo 一本书 一本笔记本 一本日记 一本账 一本名册 Lượng từ 发 Dùng chỉ đạn, pháo giống “颗” 一发子弹 十发炮弹 Lượng từ 门 Dùng cho đại pháo 一门大炮 Dùng cho kĩ thuật 一门功课 两门技术 Dùng cho họ hàng người thân 一门亲事 一门亲戚 Lượng từ 家 Dùng cho gia đình hoặc xí nghiệp 一家人家 两家商店 三家饭店 四家银行 一家电影院 Lượng từ 盏 Dùng cho đèn 一盏灯 Lượng từ 口 Dùng cho số nhân khẩu 一家五口人 Dùng cho lợn 一口猪 Dùng cho đồ đạc 一口锅 两口井 三口缸 一口钟 一口钢刀 Lượng từ 孔 Dùng cho hang động 一孔土窑 Lượng từ 尊 Dùng cho tượng phật 一尊佛像 Dùng cho pháo 五十尊大炮 Lượng từ 股 Dùng cho những vật thành dòng 一股线 两股道 一股泉水 Dùng cho mùi, hương vị, lực lượng 一股热气 一股香味 一股烟 一股劲 Dùng cho 1 tốp người 一股敌军 两股土匪 Lượng từ 席 Dùng trong nói chuyện, tiệc rượu 一席话 一席酒 Danh lượng từ trong Tiếng Trung 把 [bă] (刀子,尺,牙刷,梳子,钥匙,伞,椅子) 杯 [bèi] (水,牛奶,咖啡,茶,酒) 本 [běn] (书,杂志,画报,词典,字典,小说,地图) 册 [cè] (书) 层 [céng] (楼,台阶,奶油,皮儿) 打 [dá] (纸) 滴 [dī] (水,油,酒,眼目) 点 [diăn] (水,酒,东西,事) 顶 [díng] (帽子) 段 [duàn] (路,时间,文章,话) 堆 [duī] (东西,粮食,草,木头,煤) 队 [duì] (战士) 对 [duì] (花瓶,沙龙,枕头) 吨 [dùn] (钢,煤,大米,花生) 朵 [duŏ] (花,云) 封 [fēng] (信,电报) 副 [fù] (手套,眼镜) 个 [gè] (人,学生,朋友,同志,学校,医院,国家,书架,面包,杯子,碗,汉字,符号) 根 [gēn] (竹子,棍子,针) 公尺 [gōngchĭ] (布) 公斤 [gōngjīn] (水) 公里 [gònglĭ] (路) 行 [háng] (字) 户 [hù] (人家) 架 [jiā] (机器,飞机) 间 [jiān] (屋子,房子,病房) 件 [jiàn] (衣服,毛衣,衬衫,大衣,上衣,行李,事情) 届 [jiè] (会) 克 [kè] (糖,水果,点心,金子) 句 [jù] (话,汉语,英语) 棵 [kè] (树,草,白菜) 颗 [kē] (星,心,子弹) 课 [kè] (书,课文) 口 [kŏu] (人,井,猪) 块 [kuài] (钱,糖,面包,点心,毛衣,毛绢,肥皂,黑板) 类 [lèi] (人,问题) 粒 [lì] (种子,子弹) 列 [liè] (火车) 辆 [liàng] (车,汽车,自行车,摩托车,坦克) 米 [mì] (布) 面 [miàn] (镜子) 名 [míng] (学生,记者) 平方公里 [píngfānggōnglĭ] (地,土地) 幕 [mù] (剧,话剧,歌剧) 排 [pái] (人,树,房子) 批 [pì] (货,产品) 匹 [pĭ] (马,布,绸子) 篇 [piān] (文章,论文) 片 [piàn] (肉,面包,药,草地,树林) 瓶 [pĭng] (啤酒,香水) 公顷 [gòngqĭng] (土地,地) 群 [qún] (孩子,羊,鸭) 首 [shŏu] (歌,诗) 双 [shuàng] (鞋,袜子,筷子,手) 所 [suŏ] (学校,医院) 台 [tái] (机器,打字机) 套 [tào] (衣服,房子,家具,房间) 条 [tiáo] (鱼,狗,黄瓜,毛巾,床单,船,路,裙子,腿,裤子) 筒 [tŏng] (牙膏,鞋油) 头 [tóu] (牛,骆驼) 位 [wèi] (老人,先生,专家,英雄,模范,朋友,客人) 项 [xiàng] (任务,建议,工程) 样 [yāng] (点心,东西) 页 [yè] (书,纸) 张 [zhāng] (纸,报,画儿,票,邮票,照片,桌子,床,嘴,脸) 支 [zhì] (笔,钢笔,毛笔,铅笔,圆珠笔,粉笔,枪,歌) 只 [zhì] (猫,狼,鸡,鸽子,眼睛,耳朵,箱子,手,脚) 种 [zhŏng] (布,锻子,水果,蔬菜,事情,东西,人,意见) 幢 [zhuàng] (房子) 座 [zuò] (山,楼,城市,桥,宫殿,庙,塔,宾馆) Động lượng từ trong Tiếng Trung 次 [cì] (去,找,来,参,观) 遍 [biàn] (看,说,写,念,听,抄,翻译) 下儿 [xiàr] (打,敲,摇,想,玩,讨论) 趟 [tàng] (去,来) 回 [huí] (看,送) 场 [chăng] (下雨,打球) 阵 [zhèn] (刮风) 顿 [dùn] (持,打,骂) Khái niệm cơ bản về Lượng từ trong Tiếng Trung 1. Định nghĩa Lượng từ là từ dùng để chỉ đơn vị số lượng người, sự vật hoặc động dụ “一本书”、“去一次” 2. Danh lượng từ Dùng để biểu thị đơn vị số lượng của người hoặc sự có thể chia thành các loại sau Cấu truc tổng quát danh lượng từ số lượng / 这/ 那 + lượng từ+ Danh từ a. Danh lượng từ chuyên dụng Dùng để chỉ những lượng từ có quan hệ lựa chọn với 1 số danh từ nào là 1 số danh từ nào đó chỉ có thể dùng 1 hoặc 1 số lượng từ chuyên dùng nhất định, những lượng từ này được gọi là lượng từ chuyên dụ *一个词典 一本词典 *一只吗 一匹马 *一头鱼 一条鱼 b. Danh lượng từ tạm thời Là chỉ 1 số danh từ nào đó tạm thời đứng ở vị trí của lượng từ được dùng làm đơn vị số dụ 端来一盘(子)饺子/拿来一瓶(子)酱油 坐了一层子人/摆了一床东西 Hình thức này thường biểu đạt số lượng của chỗ nào đó chứa đựng những vật nào khác biệt của 2 ví dụ nêu trên cơ bản ở 2 điểm – Số từ trong ví dụ 1 có thể là số bất kì , còn ví dụ 2 thường chỉ có thể là “一” – Ví dụ 2 có ý nhấn mạnh số lượng nhiều còn ví dụ 1 thì không có c. Danh lượng từ đo lường Chủ yếu là chỉ các đơn vị đo 公斤cân,尺Thước,亩Mẫu,度Độ… d. Danh lượng từ thông dụng Chủ yếu chỉ các lượng từ dùng thích hợp đối với đa số danh 4 từ 种、类、些、 từ “个” tuy vốn có phạm vi sử dụng rộng hơn so với các danh lượng từ chuyên dụng khác nhưng theo sự phát triển của ngôn ngữ lượng từ này càng ngày càng có xu hướng thông dụng hóa, danh từ có thể kết hợp với lượng từ này ngày càng nhiều, dùng “个” còn có quan hệ với người sử dụng, ví dụ lượng từ của “电视” phải là “台” nhưng đối với người bán tivi trên thị trường mà nói, vì mỗi ngày họ phải nhập vào bán ra rất nhiều tivi, anh ta có thể không dùng “台” mà dùng “个”.Dù là như vậy, vẫn có nhiều danh từ chỉ có thể dùng lượng từ chuyên dụng của nó mà không thể dùng “个” thay dụ “电影” có thể không nói “一部电影” mà nói “一个电影”, nhưng “纸” dù trong bất cứ trường hợp nào cũng không thể nói “一个纸” 3. Động lượng từ Là từ dùng để biểu thị đơn vị số lượng của động dụ các từ “次”、“下(儿)”…… Cụ thể có thể chia làm 2 loại a. Động lượng từ chuyên dụng Gồm 次、回、遍、趟、下(儿)、顿,番 Ý nghĩa biểu đạt của các động lượng từ này khác nhau, khả năng kết hợp với động từ cũng khác dụ“次” và “下(儿)” khả năng kết hợp với động từ tương đối mạnh tức là đa số động từ đều có thể kết hợp với 2 từ này, còn “趟” chỉ có thể kết hợp với 1 số động từ như “去”、“走”、“跑”… b. Động lượng từ công cụ Dùng để chỉ các trường hợp sau 他踢了我一脚。 我打了他一巴掌。 老师瞪了一眼。 “脚” là công cụ của “踢”,“巴掌” là công cụ của “打”,“眼” là công cụ của “瞪”.Những từ như thế này tạm thời dùng để biểu thị số lượng của động tách rời khỏi những ngữ cảnh ngôn ngữ này chúng chỉ là các danh từ thông có thể gọi loại động lượng từ này là động lượng từ tạm thời c. Lượng từ phức hợp Trong tiếng Trung tồn tại hiện tượng ngôn ngữ sau 5年来飞行1883小时,出动飞机1462架次。 市儿童医院门诊量近日已突破5000人次。 Các từ “架次”、“人次” trong 2 ví dụ trên đã kết hợp với danh từ “架”、“人” với động lượng từ “次” lại với nhau, cùng dùng để làm đơn vị tính toán mang tính đặc thù, đây chính là lượng từ phức đây sẽ lấy “架次” làm ví dụ để nói rõ thêm về ý nghĩa đặc thù mà lượng từ phức hợp biểu đạt 1架次=1架飞机飞行1次 10架次=1架飞机飞行10次 或者2架飞机,每架飞行5次 或者3架飞机,每架飞行2次,另外2架各飞行4次 或者5架飞机,每架飞行2次 或者…… Vì vậy khi chúng ta nhìn thấy “10架次” không thể cho rằng số lượng máy bay là 10 chiếc ý sự khác nhau của 2 câu sau 飞机一共飞了20架。 飞机一共飞了20架次 Ý nghĩa của 2 câu hoàn toàn khác nhau. Lượng từ phức hợp thường dùng về hình thức cấu tạo tuy là “Danh lượng từ + động lượng từ ” nhưng cần lưu ý, danh lượng từ tương đối mở, tức là đa số danh lượng từ đều có thể dùng để tạo thành lượng từ phức hợp, còn động lượng từ chỉ có “次” là thường dùng nhất để tạo thành lượng từ phức đây xin nêu ra 1 số lượng từ phức hợp 班次、人次、件次、卷次、列次、艘次、部次、架次、批次、户次、辆次、台次 Lượng từ phức hợp về cách dùng vừa khác với danh lượng từ thường, vừa khác với động lượng từ các đặc điểm sau a. Lượng từ phức hợp không thể lặp lại còn đa số danh lượng từ và động lượng từ đều có thể lặp lại. b. Đại từ chỉ thị “那”、“这” Có thể kết hợp với lượng từ nhưng không thể kết hợp với lượng từ phức hợp. c. Tổ hợp hoàn chỉnh “Số từ+lượng từ phức hợp” rất ít khi dùng trước danh từ ,còn “số từ + lượng từ” thường đứng trước danh từ d. ”Số từ+ lượng từ phức hợp” chủ yếu dùng làm bổ ngữ Hình thức lặp lại của lượng từ Ngoài danh lượng từ đo lường ra, không ít lượng từ có thể dùng hình thức lặp dụ 个个、件件、张张 Danh lượng từ 次次、趟趟、回回 Động lượng từ Hình thức lặp lại của lượng từ cũng như hình thức lặp lại của các từ loại khác chúng đều thay đổi về lượng mang 1 ý nghĩa nghĩa ngữ pháp của lượng từ lặp lại biểu thị 1 số lượng phiếm chỉ lớn,có thể diễn đạt bằng cấu trúc cụ thể là “每+Lượng từ+都……”. Ví dụ 这些衣服件件都是那么的漂亮。(每件都漂亮。) 他钓鱼水平很高,趟趟都有收获。(每趟都有收获。) Lượng từ lặp lại còn có hình thức khác là “一+AA” . Như “一件件”、“一趟趟”.Hình thức lặp lại này về ý nghĩa ngữ pháp có điểm giống với hình thức lặp lại trên, tuy nhiên cũng có sự khác 3 ý nghĩa a. Biểu thị “Từng cái”. Về cơ bản giống với hình thức lặp lại “AA”. Ví dụ 姑娘们出来时,一个个都撅着嘴,耷拉着脑袋。 小伙子们一个个身强力壮。 b. Biểu thị “Từng cái một”.Hình thức lặp lại biểu đạt ý nghĩa này làm trạng ngữ. Ví dụ 我们要一件件仔细检查,不要漏掉。 汉语水平总是要一步步提高嘛,怎么可能几天就学会呢。 Các từ “一件件”、“一步步” có thể đổi thành “逐件”、“逐步”, mà ý nghĩa vẫn không đổi. c. Biểu thị “Nhiều”. Ví dụ *他一次次给我打电话。 北京这些年建起了一座座高楼大厦,修起了二条条宽敞漂亮的道路。 Số từ + tính từ + lượng từ Số từ và lượng từ thường trực tiếp kết hợp với nhau,cùng bổ nghĩa cho danh từ về số có lúc trong tiếng Hán giữa số từ và lượng từ có thể xen vào 1 tính từ, trở thành hình thức diễn đạt ”Số từ + tính từ + lượng từ“.Ví dụ 他手里提着一大包东西。 老师手里抱着一厚本词典。 Tác dụng diễn đạt của hình thức kết cấu này là nhấn mạnh đối với sự to nhỏ của số lượng, hàm chứa ý nghĩa thổi phồng nhất dùng cần lưu ý các điểm sau 1 Nếu lượng từ là danh lượng từ tạm thời, thường dễ dàng xen vào 1 tính từ dụ 我喝了一大瓶子汽水儿。 晚上他吃了一大碗饭。 2 Nếu lượng từ là danh lượng từ chuyên dụng thường chịu sự hạn chế tương đối lớn, cần phải chú trọng khi dụ 他控着一大件行李。 *她穿着一大件衣服。 3 Số tính từ xen vào giữa rất có hạn, chủ yếu gồm ít tính từ đơn âm tiết như “大、小、厚、薄,长”… Bảng Lượng từ thông dụng trong Tiếng Trung STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt Danh từ 1 把 bă con, cây; chiếc dùng cho vật có tay cầm, có cán; vốc; nắm; tí, chút; cái, phát 椅子、伞、雨伞、刀、钥匙、小提琴、 2 包 bāo bao; gói; túi; bọc; khoán; u, bướu 糖、香烟xiāngyān、 3 杯 bēi tách; cốc; chén; ly; cúp giải thưởng hình ly cốc 咖啡、水、酒、啤酒 4 本 běn cuốn; vở; quyển; tập 书、杂志、词典、图书、画册、册子、账zhàng(ghi chép; vào sổ) 5 笔 bǐ món; khoản; sốkiểu; cách; ngón; nét 钱、账、款kuǎn(chân thành,khoản) 6 bù bộ; tập; cái; chiếc; cỗ 电影、小说、电视剧、车、手机、辞典cídiǎn 7 册 cè cuốn; quyển; tập 图书 8 场 chǎng nơi; bãi; trường; trận; cảnh trong kịch; trận lượng từ, dùng trong hoạt động văn nghệ thể dục 雨、比赛、病、 9 串 chuàn chuỗi; xâu; chùm; túm; đoàn; dãy; loạt 糖葫芦、钥匙 10 床 chuáng cái; chiếc lượng từ dùng cho chăn, đệm 被子、被单、 11 贷 dài túi, bao, gói 12 道 dào dòng; vết; vệt; đạo; sợi; tia dùng trước từ chỉ sông ngòi, vật có hình dài; cái; bức; dãy dùng trước từ chỉ cửa, bức tường; đạo; cái dùng trước từ chỉ mệnh lệnh, đề mục…; lần; 题、命令、关口、增 13 滴 dī giọt 水、 14 顶 dǐng cái 帽子、 15 栋 dòng toà; căn lượng từ dùng cho nhà 楼房 16 对 duì đôi; cặp 耳环ěrhuán(bông tai) 17 队 duì đoàn; toán 人吗rénmǎ (đội ngũ) 18 朵 duǒ đoá; đám 花、云 19 份 fèn suất; phần; số; tờ; bản; bổn báo, văn kiện; đơn vị như tỉnh, huyện, năm, tháng 工作、资料、心意、报纸、快餐kuàicān(thức ăn nhanh)、 20 封 fēng bức; lá; phong 信 21 幅 fú bức; tấm; miếng 油画、眼镜、画、 22 副 fù bộ; đôi; khuôn; gương; bộ mặt; 眼镜,对联、中药、手套shǒutào(găng tay; bao tay) 23 个 gè cái; con; quả; trái dùng trước danh từ; cách nhau dùng trước ước số; dùng sau động từ 人、 书架、书报、碗饭、哥哥、姐姐、妹妹、弟弟、朋友、学生、大夫、同学、同屋、包子、面包、馒头、房间、信封、学校、邮局、银行、大学、地方、箱子、故事、 问题、打火机、手表、字、电视机、电话机、宿舍、苹果、衣柜、照相机、录音机、收音、机、包、书包、电脑、胶卷、职员、练习、晚饭、星期、礼物、操场、篮 球、节目、问题、故事、电池、口袋、灯笼、手提包、红薯hóngshǔ、提琴tíqín、盒子、纸箱、碟子diézi、盘子、窗户、 24 根 gēn chiếc; cái lượng từ, dùng cho vật dài và nhỏ 香、管子 25 股 gǔ sợi; dòng; con đường, suối…; luồng; dòng; mùi dùng cho thể khí, mùi vị, sức lực…; toán; tốp 力量lìliang (sức lực; lực lượng)、烟 26 行 háng hàng; dòng 字、树、泪lèi (nước mắt; lệ) 27 盒 hé hộp 蛋糕、磁带、光盘 28 户 hù hộ; nhà 人家、 29 架 jià cỗ; chiếc; cây; ngọn núi 飞机、钢琴gāngqín、 30 家 jiā đơn vị; cơ quan, công ty 公司、人家、医院、饭馆、旅行社lǚxíngshè、商场、饭店、电视台、 31 件 jiàn chiếc; kiện; cái, bộ, công việc 毛衣、大衣、衣服、事故、是、家具、好事、棉袄miánǎo、事情、乐器yuèqì(nhạc cụ; nhạc khí) 32 间 jiān gian; buồng; phòng lượng từ, đơn vị nhỏ nhất của nhà 房、教室、屋子 33 节 jié đoạn; tiết 课、电池 34 卷 juǎn quyển; cuộn; gói 线xiàn(sợi; đường)、胶卷jiāojuǎn(cuộn phim) 35 棵 kē cây; ngọn lượng từ chỉ thực vật 树、枣、白菜、 36 颗 kē hạt; hòn; viên 糖、心、子弹zǐdàn(đạn; viên đạn) 37 口 kǒu con; cái 人、井、钢刀、钟、水、气、 38 块 kuài tấm; bánh; mảnh; thỏi; cái; miếng; cục; tảng lượng từ của đồ vật có hình miếng, tấm; tờ; đồng lượng từ của tiền đồng hoặc tiền giấy 蛋糕、痂皮、糖、地、手表、胡铁、窗帘、门帘、表、电池、糖、钱、土地 39 粒 lì hạt; viên 米、珍珠zhēnzhū(trân châu; hạt trân châu; ngọc trai)、子弹 40 辆 liàng chiếc chỉ xe cộ 车、自行车、摩托车、公共汽车、三轮车、汽车 41 列 liè đoàn; loại; hạng; các 火车、数字 42 缕 lǚ sợi; cọng 烟、头发 43 枚 méi cái; tấm 硬币、 44 门 mén cỗ pháo; môn 课、学问、 45 名 míng lượng từ chỉ người, nghề nghiệp 律师、研究生、 46 盘 pán ván; cái; cỗ 菜 47 盆 pén chậu; bồn 花、朵duǒ 48 匹 pǐ con, cuộn, xếp vải 吗、布bù (vải bố; tuyên bố) 49 批 pī tập; thiệp; xấp; thếp; tốp 商品、人员、纸张 50 片 piàn tấm; miếng; khối; đám; viên; bãi; đống mặt đất, mặt nước; bầu; khung cảnh; loạt 药、树叶、叶、云、海、心意、菜地càidì(đất trồng rau; vườn rau) 51 篇 piān trang; tờ; bài; quyển 文章wén zhàng、课文、报道、 52 瓶 píng bình; lọ; chai 牛奶、啤酒、香水、可乐、可口可乐、油 53 起 qǐ kiện; cái; vụ; tốp; bầy; loạt; toán 交通、事故 54 扇 shàn cánh 窗户、门、窗 55 束 shù bó, chùm 花、 56 双 shuāng đôi 鞋、蝴蝶、鸳鸯、眼睛、手、筷子 57 所 suǒ ngôi; nhà; gian; ngôi; nhà gồm nhiều gian nhà 小学、中学、学校、房子 58 台 tái buổi; cỗ; bàn; đài 电视、电脑、空调、 59 套 tào bộ, căn 房间、衣服、西服xīfú、 60 条 tiáo sợi; cái; con dùng cho đồ vật mảnh mà dài; bánh; cục; cây dùng cho vật dài do một số lượng cố định hợp thành; mẩu 路、蛇、街、裙子、路、鱼、裤子 kùzi、河、裙子qúnzi、 61 头 tóu con; củ dùng cho trâu, bò, lừa, tỏi… 猪、牛、黄牛huángníu 62 碗 wăn bát; chén 米饭、面条儿 63 位 wèi hàng trong con số; vị lượng từ chỉ người, tỏ ý tôn kính 老师、校长 64 屋 wū nhà; phòng; buồng 楼、冰、关系、 65 样 yàng loại; kiểu 东西、人 66 盏 zhǎn cái; chiếc; ngọn lượng từ, dùng cho đèn 灯 67 张 zhāng tờ, trang, tấm, bức lượng từ dùng cho giấy, da; chiếc, cái lượng từ dùng cho giường, bàn 地图、桌子、画报、纸、床、画儿、邮票、晚报、照片、墙、报纸、床、车票、光盘、药方yàofāng、沙发shāfā、冰箱bīngxiāng、洗衣机、 68 支 zhī đội; đơn vị; bản; bài dùng cho bài hát hoặc bài nhạc; độ sáng dùng độ sáng của đèn điện; chi đơn vị để tính độ thô mảnh, biểu thị bằng độ dài đơn vị trọng lượng, 1 gam sợi the dài 100m, thì gọi là 100 the, sợi the càng mảnh thì số chi càng nhiều.; cây; cán lượng từ dùng cho vật có hình cán dài 笔、钢笔、铅笔、圆珠笔 69 只 zhī cái; chiếc; đôi; cặp; con dùng cho động vật, thuyền bè, đồ vật, những vật ghép thành đôi một 狗、鸡、鸟、猫māo、船,烤鸭、玩且 70 种 zhǒng loại, loài 语言、衣服、 71 座 zuò toà; hòn; ngôi 大楼、山、桥qiáo、 Ngoài ra, các bạn nên biết cách dùng Phần mềm Bộ gõ Tiếng Trung SOGOU 搜狗拼音输入法 để đẩy nhanh tốc độ soạn thảo văn bản Tiếng Trung. Hướng dẫn cài đặt Bộ gõ Tiếng Trung SOGOU
Tổng hợp và cách sử dụng lượng từ trong tiếng Trung Tổng hợp và cách sử dụng lượng từ trong tiếng Trung1. Lượng từ trong tiếng Trung là gì?2. Cách dùng lượng từ trong tiếng Trunga. Thường được sử dụng theo cấu trúc Số từ + Lượng từ + Danh từ/Cụm danh từ tính từ +的+ danh từ)b. Lượng từ thường đứng sau số từ tạo thành Cụm số lượng từc. Phần lớn lượng từ đơn âm tiết có thể lặp lại3. Một số lưu ý khi sử dụng lượng từ trong tiếng Trung4. Phân loại các loại lượng từa. Danh lượng từb. Động lượng từ5. Các loại lượng từ hay dùng trong tiếng Trung Trong ngữ pháp tiếng Trung, lượng từ là một phần rất quan trọng. Trong tiếng Việt chúng ta sử dụng lượng từ để kết hợp với danh từ để chỉ định một sự vật, sự việc cụ thể. Vậy “lượng từ tiếng Trung” có gì khác với tiếng Việt không? Hãy cùng KIMLIENCHINESE tìm hiểu sự khác biệt giữa cách sử dụng lượng từ trong tiếng Trung và tiếng Việt nhé! 1. Lượng từ trong tiếng Trung là gì?Lượng từ tiếng Trung là từ chỉ đơn vị số lượng của người, sự vật hoặc động tác. Ví dụ– 我家有三只小猫眯wǒjiā yǒu sānzhī xiǎo đình tôi có ba con mèo.– 每个同学都要努力学习。měi gè tóngxué dōu yào nǔlì một bạn đều phải cố gắng học tập.– 我帮你一手吧。wǒ bāng nǐ yīshǒu giúp cậu một tay. 2. Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung a. Thường được sử dụng theo cấu trúc Số từ + Lượng từ + Danh từ/Cụm danh từ tính từ +的+ danh từ)Ví dụ– 他送给我一个书包。tā sòng gěi wǒ yígè ấy tặng tôi một cái cặp sách.– 她有一台白色的电脑。tā yǒu yìtái báisè de ấy có một cái máy tính màu trắng.– 那本红色的词典是谁的?nà běn hóngsè de cídiǎn shì shéi de?Cái cuốn từ điển màu đỏ là của ai thế?b. Lượng từ thường đứng sau số từ tạo thành Cụm số lượng từVí dụ– 这本书我看三遍了。zhè běn shū wǒ kàn sách này tôi đã xem ba lần rồi.– 近些年,在这工作我已经学了很多东西。jìn xiē nián, zài zhè gōngzuò wǒ yǐjīng xuéle hěnduō năm này ở đây làm việc tôi đã học được rất nhiều thứ.– 才几个月你就忘了?cái jǐ gè yuè nǐ jiù wàngle?Mới có mấy tháng mà cậu đã quên rồi?c. Phần lớn lượng từ đơn âm tiết có thể lặp lạiKhi lặp lại lượng từ tương đương với từ "每-mỗi". Ví dụ– 一队一队的人都优秀。yíduì yíduì de rén dōu của mỗi đội đều xuất sắc.– 个个都是好样。gè gè dōu shì người đều giỏi giang.– 条条小巷都通到大路。tiáo tiáo xiǎoxiàng dōu tōng dào ngõ nhỏ đều thông với đường lớn. 3. Một số lưu ý khi sử dụng lượng từ trong tiếng TrungLượng từ “个 – gè” là loại lượng từ phổ biến, thường được dùng cho những Danh từ không có Lượng từ đặc biệt đi kèm. Ngoài ra, có những Danh từ có lượng từ đặc biệt đi kèm vẫn có thể dùng với “个”.Ví dụDùng với người– 两个小孩在院子里玩儿。liǎnggè xiǎohái zài yuànzi lǐ đứa trẻ chơi ở trong với bộ phận cơ thể– 我的一个耳朵好疼啊。wǒ de yígè ěrduǒ hǎo téng bên tai của tôi đau với các hành tinh– 世界上只有一个太阳。 shìjiè shàng zhǐyǒu yígè thế giới chỉ có một mặt trời. 4. Phân loại các loại lượng từ Lượng từ được chia thành 2 loại danh lượng từ và động lượng từa. Danh lượng từBiểu thị đơn vị tính toán của người hoặc vật, như双,套,盆,条...Ví dụ– 拿到这笔钱她就给自己买一双鞋子。ná dào zhè bǐ qián tā jiù gěi zìjǐ mǎi yìshuāng được số tiền này cô ấy bèn mua cho mình một đôi giày.– 可以在这个城市买一套房子真不容易。kěyǐ zài zhège chéngshì mǎi yítào fángzi zhēn bù thể mua được một căn phòng ở thành phố này không dễ dàng gì cả.– 阳台放着三盆花儿。yángtái fàng zhe sān thượng đặt ba chậu hoa.– 他画了一条鱼。tā huà le yì tiáo ấy vẽ một con cáb. Động lượng từDùng để biểu thị số lần thực hiện hành vi, động tác, như 趟,遍,次,顿,场,...Ví dụ– 我打算明天回家一趟。wǒ dǎsuàn míngtiān huí jiā định ngày mai về nhà một chuyến.– 我等了十分钟车还没来。wǒ děngle shí fēnzhōng, chē hái méi đợi 10 phút mà xe vẫn chưa tới.– 刚才你说什么,可以再说一遍吗?gāngcái nǐ shuō shénme, kěyǐ zàishuō yíbiàn ma?Vừa nãy cậu nói gì có thể nói lại không?– 妈妈生气了, 骂我一顿Māmā shēngqì le, mà wǒ giận rồi, mắng tôi một trận. 5. Các loại lượng từ hay dùng trong tiếng Trung LƯỢNG TỪPHIÊN ÂMCÁCH DÙNG把băcác đồ vật có tay cầm ghế, ô, dao…包bāotúi đựng các đồ vật, bao thuốc lá杯bēicốc, chén, đồ uống trà, cà phê本bĕnsách, tạp chí部bùbộ phim串chuàncác vật thành từng chùm, cụm nho, chuối对duìcác vật thường đi từng đôi份fènbản báo cáo, các bản copy封fēngthư từ户hùnhà, hộ gia đình家jiācông ty, tòa nhà, hộ gia đình间jiānphòng件jiànquần áo, hành lý届jièsự kiện lớn斤jīncân, tương đương với kg句jùcụm từ, lời nhận xét卷juăncuộn, vòng, bài thi棵kēcây口kŏuthành viên gia đình, hộ gia đình块kuàicác vật khác đi thành từng miếng, khúc xà phòng, mảnh đất辆liàngphương tiện có bánh xe xe hơi, xe mô tô轮lúnvòng thi đấu, thể thao瓶píngchai, lọ群qúnđám đông, nhóm, đàn首shŏubài hát, bài thơ双shuāngcác vật nhất thiết phải đi thành từng đôi台táimáy tính, tivi, radio, các máy móc khác条tiáocác vật thể dài, uốn khúc đường phố, song suối头tóugia súc nuôi trong nhà位wèicách lịch sử chỉ người张zhāngcác vật thể phẳng, hình chữ nhật bàn, giường, bản đồ只zhīđộng vật支zhīcác vật thể dài, mỏng bút chì, thuốc lá副fùvật đi theo đôi găng tay, mắt kính员yuánnhân viên名míngngười套tàobộ, căn座zuòngọn núi, ngôi nhà, cây cầu房fángbuồng ngủ本běnsách, quyển vở朵duǒhoa束shùbó hoa, bó củi段duànđoạn đường, đoạn văn班bānchuyến xe, chuyến bay片piànviên thuốc, bãi đất, vùng biển笔bǐmón tiền篇piānbài văn颗kēdùng cho những vật nhỏ hạt, giọtHy vọng với kiến thức và bảng tổng hợp các lượng từ thường gặp sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn và có thể vận dụng thật tốt các lượng từ trong giao tiếp hàng ngày. Nếu còn đang phân vân trong việc nên học tiếng Trung như thế nào, thì các bạn có thể liên hệ với KIMLIENCHINESE để nhận được tư vấn nhé! About HOÀNG KIM LIÊN Hoàng Kim Liên CEO & Founder Kimlienchinese với nhiều năm tư vấn hướng nghiệp hướng nghiệp cho các bạn du học Trung Quốc, Đài Loan, Có nhiều phương pháp giảng dạy phù hợp để có cơ hội thăng tiến hơn trong công việc khi đi làm, săn học bổng để nâng cao và giảm chi phí khi du học nước ngoài. View all posts by HOÀNG KIM LIÊN →
Động lượng từ trong tiếng Trung là một dạng từ loại thể hiện số lượng của động tác hoặc hành vi. Nếu ở phần trước chúng ta đã được tìm hiểu về Danh Lượng Từ thì bây giờ hãy cùng xem danh sách động lượng từ và cách dùng nhé. Động lượng từ tiếng Trung là gì? Động lượng từ trong tiếng Trung 动量词)là các từ chuyên chỉ số lượng của động tác, thường đi với các tổ hợp động từ. Động lượng từ có thể là những từ chuyên dụng, động lượng từ là danh từ hoặc động từ làm động lượng từ. Ví dụ Động lượng từ chuyên dụng 我决定去一趟 /Wǒ juédìng qù yī tàng/ Tôi quyết định đi 1 chuyến Động lượng từ chuyên dụng 他们被骂了一顿 /Tāmen bèi màle yī dùn/ Bọn họ bị mắng cho 1 trận Động từ làm động lượng từ 说一说 /Shuō yī shuō/ Nói qua, nói lướt Danh từ làm động lượng từ 画一笔 /Huà yī bǐ/ vẽ một nét Động lượng từ chuyên dụng trong tiếng Trung Các động lượng từ chuyên dụng trong tiếng Trung tương đối khó phân biệt. 次 /Cì/ 有一次、问过一次 …… Đa phần có thể dịch là LẦN. Số lần tồn tại động tác hoặc hoàn thành động tác. Vd Có 1 lần, từng hỏi 1 lần. 回 /Húi/ 走一回、问一回 …… Ý nghĩa tương tự 次 /Cì/, có thể dịch là HỒI. tuy nhiên thường dùng trong văn nói, không đi được với các từ 首、本、各、多、屡 còn 次 thì có thể. Ví dụ đi bộ một hồi, hỏi một hồi. 遍 /Biàn/ 看了一遍、检查一遍 …… Thường mang ý nghĩa LƯỢT, chỉ hành động được tiến hành xong một lượt từ đầu đến cuối, mang sắc thái hành động đã đi hết quy trình hoặc logic thông thường. Ví dụ Xem hết một lượt, kiểm tra 1 lượt. 趟 /Tàng/ 去一趟、出差一趟、访问一趟……CHUYẾN, chỉ số lần thực hiện chuyến đi, chuyến công tác, viếng thăm … nào đó. 顿 /Dùn/ 骂了一顿、打了一顿 …… TRẬN, chỉ việc mắng 1 trận, đánh 1 trận. 阵 /Zhèn/ 雨下了一阵 Chỉ một động tác hoặc động thái được kéo dài. Ví dụ Mưa một trận mưa kéo dài 场 /Chǎng/ 雨下了一场, 斗一场 Trong tiếng Việt cũng có thể dịch là TRẬN/MÀN, có sắc thái tương đối kịch liệt hoặc khắc nghiệt. Ví dụ Mưa 1 trận to, đấu 1 màn. 下 /Xià/ 我想一下、走步一下 MỘT LÚC, chỉ thời gian hành động ngắn. ví dụ tôi nghĩ 1 lúc không lâu, đi bộ 1 lúc không lâu Động từ làm động lượng từ trong tiếng Trung Đa phần là lặp lại chính động từ phía trước của nó, thể hiện hành động diễn ra trong một thời gian ngắn, không quá kỹ càng. Không đi cùng các số đếm lớn hơn 1. Ví dụ 说一说、走一走、躺一躺、躲一躲、吃一吃、趴一趴 …... Tôi nằm ngả lưng một lúc xong rồi sẽ dậy đi với bạn 我躺一躺后会起来跟你走 /Wǒ tǎng yī tǎng hòu huì qǐlái gēn nǐ zǒu/ MẸO Động từ làm động lượng từ thực chất cũng là một dạng động từ trùng điệp, có dạng A 一 A /A yī A/, biểu thị động tác qua loa. Danh từ làm động lượng từ trong tiếng Trung Kết cấu “Động từ + 一 + danh từ” tiết lộ phương thức thực hiện động tác, không hay đi cùng các số đếm lớn hơn 1. Ví dụ 吃一口 /Chī yī kǒu/ ăn một miếng bằng mồm 画一笔 /Huà yī bǐ/ Vẽ một nét bằng bút 打一棍 /Dǎ yī gùn/ đánh 1 gậy Lưu ý khi sử dụng động lượng từ tiếng Trung Có một số lưu ý quan trọng khi sử dụng động lượng từ mà bạn cần nhớ. Các đại từ, hoặc danh từ địa danh, bổ ngữ kết quả cần đứng sau động từ và trước số từ + động lượng từ. Ví dụ 他们解释清楚了一遍 /Tāmen jiěshì qīngchǔle yībiàn/ Họ giải thích rõ một lượt. Ở đây, 解释清楚 là một bổ ngữ kết quả, đặt trước 一 và 遍. Ngoài ra, trợ từ động thái 了 cũng được để trước cụm động lượng từ. Nắm vững ngữ pháp rất quan trọng trong cuộc sống lẫn các kỳ thi như HSK hay HSKK khẩu ngữ. Hãy cố gắng nạp thật nhiều kiến thức ngữ pháp tiếng Trung bổ ích khác tại Hoa Ngữ Thành bạn nhé. Quảng giao hữu hảo, nhân sĩ tài hoa khắp thiên hạ đều đến kết giao, cùng trao đổi kiến thức, nên sưu tập được vô số kiến thức và tài liệu quý báu muốn chia sẻ cùng toàn thể mọi người.
cách dùng lượng từ trong tiếng trung